cố chấp·cứng đầu·không gò theo được·không lay chuyển được·ngoan cường·rắn mặt·đầu bò·ương bướng·ương ngạnh
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức
Đang xem: Nghĩa của từ stubborn là gì trong tiếng việt? (từ Điển anh
Finally, I admitted how wrong and stubborn I had been and that Jehovah’s Word was right all along—‘you reap what you sow.’”—C.W.
Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W.
Kobayashi cũng là kỳ thủ được quyền thách đấu trong năm 1990 và 1991, nhưng rất khó đánh bại Jo trong giai đoạn này.
‘Mother, being naturally stubborn, wanted to know why choosing Friday night posed such a problem for her husband.
Mẹ, bản tính bướng bỉnh, muốn biết tại sao việc chọn tối thứ Sáu lại có vẻ đặt ra cho chồng mình một vấn đề lớn đến thế
We can almost picture an older, wiser, humbler man ruefully shaking his head as he describes his own mistakes, his rebellion, and his stubborn refusal to show mercy.
Chúng ta có thể hình dung cảnh một người đàn ông cao tuổi, khôn ngoan và khiêm nhường hơn, buồn bã lắc đầu khi ghi lại lỗi lầm của chính mình, về sự cãi lời và khăng khăng không chịu tỏ lòng thương xót.
(Isaiah 46:12) The expression “the ones powerful at heart” describes those who are stubborn and confirmed in their opposition to the will of God.
Xem thêm: Diop Là Gì Trong Cận Thị, 1 Đi Ốp Là Gì, Đi Ốp Là Gì Và Cách Tính Độ Cận Thị
(Ê-sai 46:12) Nhóm từ “những người cứng lòng” mô tả những kẻ ngoan cố chống lại ý muốn Đức Chúa Trời.
(Psalm 103:8-10; 130:3) Sad to say, some wrongdoers are so stubborn in their attitude that the elders are obliged to show firmness, though never harshness. —1 Corinthians 5:13.
Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13).
After meeting with stubborn resistance, he retired, presumably believing in an ancient prophesy to the effect that two attempts were required for the capture of Chiang Mai.
Sau khi gặp phải kháng cự ngoan cường của quân Miến, Taksin rút lui, có lẽ do tin vào một lời tiên tri cổ rằng cần hai lần nỗ lực để chiếm Chiang Mai.
Even though their suffering was often a result of their own stubbornness, Isaiah wrote concerning Jehovah: “During all their distress it was distressing to him.”
Dù sự đau khổ mà họ chịu thường là do tính ương ngạnh của chính họ, Ê-sai viết về Đức Giê-hô-va: “Hễ khi dân Ngài bị khốn-khổ, chính Ngài cũng khốn-khổ”.
Xem thêm: To Strengthen Là Gì ? (Từ Điển Anh Nghĩa Của Từ Strengthen
Tôi biết rằng việc dạy bảo về thiêng liêng là trọng yếu, song vài đứa con tôi bướng bỉnh và không vâng lời.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M