lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không
*
nội động từ
■
mọc chồi gốc, đâm chồi gốc
■
đi tiêu; đi ỉa
■
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm
■ đé khuôn (đúc)
■ ngưỡng cửa
■ máng
■ ống nối
■ phân
billous stool: phân có mật
mucus stool: phân nhầy nhớt
rice water stool: phân trắng nước gạo
Lĩnh vực: xây dựng
■ ghế đẩu
■ ghế đệm (để quỳ chân)
contractor”s stool
■ dụng cụ trên công trường
forge”s stool
■ dụng cụ thợ rèn
go to stool
■ đại tiện
go to stool
■ đi ngoài
laboratory stool
■ ghế phòng thí nghiệm
stool pigeon
■ máy dò đường ống
* danh từ – ghế đẩu – ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân – (kiến trúc) ngưỡng cửa sổ – ghế ngồi ỉa; phân cứt to go to stool ~ đi ỉa – gốc cây bị đốn đã mọc chồi – thanh (gỗ để) buộc chim mồi – (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) stool-pigeon . to fall betweeen two stools – lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không* nội động từ – mọc chồi gốc, đâm chồi gốc – (từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa – (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm stool■ noun 1》 a seat without a back or arms, typically resting on three or four legs or on a single pedestal. 2》 chiefly Medicine a piece of faeces. 3》 a root or stump of a tree or plant from which shoots spring. 4》 US a decoy bird in hunting. ■ verb throw up shoots from the root. ⁃ cut back (a plant) to or near ground level to induce new growth. Phrasesfall between two stoolsBrit. fail to be or take either of two satisfactory alternatives. OriginOE, of Gmc origin; related to stand. I noun1.
(forestry) the stump of a tree that has been felled or headed for the production of saplings• Topics: forestry • Hypernyms: stump , tree stumpII verb1. lure with a stool, as of wild fowl • Hypernyms: entice , lure , tempt• Verb Frames:- Somebody —-s something2. react to a decoy, of wildfowl • Hypernyms: react , respond• Verb Frames:- Something —-s3.