stick to sth: giới hạn mình vào; bám vào
If I have to drive, I always stick to only one glass of wine.Nếu phải lái xe, tôi luôn uống giới hạn một ly rượu thôi.George was never ambitious; he was happy to stick to writing and gardening.George không bao giờ là một người tham vọng. Anh ấy thấy vui khi bám vào công việc viết lách và làm vườn.
Đang xem: Nghĩa của từ stir up là gì, nghĩa của từ stirred up trong tiếng việt
stink up sth – stink sth up: chơi dở tệ; trình diễn dở tệ
The Lakers stunk up their home court and practically handed their game to the Bulls.Đội Lakers chơi dở tệ trên sân nhà và hầu như đã để thua đội Bulls.
stink up/out sth – stink sth up/out: làm hôi cái gì
There was some old fish in the bin which had stunk out the whole kitchen.Mấy con cá ươn trong thùng rác làm hôi hết cái nhà bếp.Martin wears these old sandals which really stink the place up.Martin mang đôi giày xăng-đan cũ làm chỗ này hôi vô cùng.
stir in sth – stir sth in – stir sth into sth: cho (cái gì) vào (cái gì) khuấy
Add the eggs and then stir in the sugar and dried fruit.Thêm trứng, rồi cho đường và trái cây khô vào khuấy.Mr Blakey sat at the table stirring sugar into his tea.Ông Blakey ngồi tại bàn, cho đường vào ly trà của ông và khuấy.
stick out for sth: đòi cho bằng được; nhất quyết đòi
The company offered him a smaller car, but Vie stuck out for the Jaguar.Công ty cấp cho Vie chiếc xe nhỏ hơn, nhưng anh ấy đòi cho bằng được chiếc Jaguar.The City of London, which owns the land, stuck out for a rent that was three times the market value.Thành phố Luân Đôn, là chủ sở hữu mảnh đất, nhất quyết đòi giá thuê cao gấp ba lần giá thị trường.
stir up sth – stir sth up: khơi dậy; gây nên
The huge statue of the leader was designed to stir up emotions of awe and respect.Bức tượng khổng lồ của nhà lãnh đạo được thiết kế để khơi dậy những cảm xúc kính sợ và tôn trọng.News of the murder spread fast, stirring up panic in the neighbourhood.Tin tức về vụ giết người lan nhanh, gây hoang mang trong khu vực.
stir up memories: khơi dậy những ký ức
Seeing Simon again had stirred up so many memories from her youth.Gặp lại Simon đã khơi dậy rất nhiều kỷ niệm thời thanh niên của cô ấy.
stir up sb – stir sb up: chọc giận
Critics said that the programme was biased and was intended to stir people up.Các nhà phê bình nói rằng chương trình này thiên lệch và dùng để chọc giận người ta.
stitch up sb – stitch sb up: vu khống; vu oan cho; đổ tội cho
You stitched me up, you rat – I got two years for those burglaries and I didn”t do them!Mày đã vu oan cho tao, đồ chuột bọ. Tao ngồi tù hai năm vì cái tội ăn trộm mà tao không hề phạm!
stitch-up: sự vu khống
It was a stitch-up – he didn”t do it!Đó là một sự vu khống – anh ấy không làm chuyện đó!
stitch up sb – stitch sb up: lừa; lừa đảo
We were really stitched up – we trusted him with our savings and we lost the lot!Đúng là chúng tôi đã bị lừa – chúng tôi giao phó các khoản tiết kiệm của chúng tôi cho anh ta và mất hết!
stitch up a deal: đạt được một thoả thuận
Shiraz has stitched up deals all over the world to boost sales.Shiraz đã đạt được các thoả thuận mua bán trên khắp thế giới để đẩy mạnh doanh thu.
stock up on: tích trữ; dự trữ
We”ll stock up on wine and beer while we”re abroad.Chúng ta sẽ tích trữ rượu và bia khi chúng ta ở nước ngoài.
stop up sth – stop sth up: bít cái gì lại
There’s a hole in this pipe. I need something to stop it up with.Trong ống này có một cái lỗ. Tôi cần cái gì đó để bít nó lại.People are so concerned about draughts – they stop up every little opening and the house gets stuffy and airless.Mọi người quá lo lắng về gió lùa – họ bít mọi khe hở nhỏ lại làm ngôi nhà trở nên ngột ngạt và thiếu không khí.
Xem thêm: Term Ddu Là Gì ? Trong Điều Kiện Ddu Quy Định Những Vấn Đề Gì?
stop up to do sth: thức để làm việc gì
I stopped up to watch the baseball and it went on until after twelve.Tôi thức xem bóng chày và cứ thế cho đến sau mười hai giờ.