one of a set of long pieces of wood or metal used to support a building so that it is above the ground or above water:
Đang xem: Stilt house là gì, stilt house bằng tiếng việt
one of two long pieces of wood with supports for the feet that allow you to stand and walk high above the ground:
Muốn học thêm?
Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
The building will, therefore, be built on stilts so that the whole of the ground floor will be a covered yard.
As a means of social justice, attacking poverty and helping low-income families with children, this scheme is nonsense on stilts.
They can be separated, because it is possible to build the road on stilts, costing £4 million or £6 million less than if it is built on a barrage.
In his opening words he referred to people who were “mighty in their fallacies”and in his closing words he said that it was”all nonsense on stilts”.
The inhabitants of marshy or flooded areas sometimes use stilts for practical purposes, such as working in swamps or fording swollen rivers.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của các nhà cấp phép.
If you have a sweet tooth, you like eating sweet foods, especially sweets and chocolate.
Về việc này
Xem thêm: Là Gì? Nghĩa Của Từ Thông Gia Là Gì 90% Đều Trả Lời Sai
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
Tiếng Hà Lan–Tiếng Anh Tiếng Anh–Tiếng Ả Rập Tiếng Anh–Tiếng Catalan Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Giản Thể) Tiếng Anh–Tiếng Trung Quốc (Phồn Thể) Tiếng Anh–Tiếng Séc Tiếng Anh–Tiếng Đan Mạch Tiếng Anh–Tiếng Hàn Quốc Tiếng Anh–Tiếng Malay Tiếng Anh–Tiếng Na Uy Tiếng Anh–Tiếng Nga Tiếng Anh–Tiếng Thái Tiếng Anh–Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Tiếng Anh–Tiếng Việt
Xem thêm: Chỉ Số Fps Là Gì ? Tầm Quan Trọng Của Fps Trên Máy Tính Fps Bao Nhiêu Chơi Game Là Phù Hợp Nhất
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語