◘ | <"stigmə> | |
* | danh từ, số nhiều stigmas, stigmata | |
■ | vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi) | |
■ | (y học) dấu hiệu bệnh | |
■ | (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ) | |
■ | (stigmata) (số nhiều) nốt dát (trên da người) | |
■ | (thực vật học) đầu nhụy, núm nhuỵ | |
■ | (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù…) | |
■ | (stigmata) (số nhiều) dấu chúa, năm dấu thánh (những dấu giống (như) những vết thương trên cơ thể của chúa Giê-su khi người bị đóng đinh trên giá chữ thập; coi đó là những dấu hiệu linh thiêng) |
stigman.1) to attach a stigma to 2) a stigma attaches to (no stigma attaches to being poor) 3) a stigma about, to (there is no stigma to being poor)
* danh từ, số nhiều stigmas, stigmata – vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi) – (y học) dấu hiệu bệnh – (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ) – (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người) – (thực vật học) đầu nhuỵ – (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù…) – (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu Chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của Chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh)
stigma<"stɪgmə>■ noun (plural stigmas or especially in sense 2 stigmata-mətə, -“mα:tə) 1》 a mark of disgrace associated with a particular circumstance, quality, or person. 2》 (stigmata) (in Christian tradition) marks corresponding to those left on Christ”s body by the Crucifixion, said to have been impressed by divine favour on the bodies of St Francis of Assisi and others. 3》 Medicine a visible sign or characteristic of a disease. ⁃ a mark or spot on the skin. 4》 Botany the part of a pistil that receives the pollen during pollination. OriginC16: via L. from Gk stigma “a mark made by a pointed instrument, a dot”; related to stick1.
noun1.
Đang xem: Stigma là gì, nghĩa của từ : stigma
the apical end of the style where deposited pollen enters the pistil • Hypernyms: reproductive structure • Part Holonyms: style2.
Xem thêm: Ung Thư Biểu Mô Đường Bài Xuất ( Tcc Là Gì ? Tcc Nghĩa Là Gì
a symbol of disgrace or infamy– “And the Lord set a mark upon Cain”–Genesis • Syn: mark , brand , stain• Derivationally related forms: stain (for: stain ), brand (for: brand ), stigmatic , stigmatize , mark (for: mark ) • Hypernyms: symbol • Hyponyms: demerit , bar sinister , bend sinister , cloven hoof , cloven foot3.
Xem thêm: Là Gì? Nghĩa Của Từ Tolerant Là Gì ? (Từ Điển Anh Nghĩa Của Từ Tolerant, Từ Tolerant Là Gì
an external tracheal aperture in a terrestrial arthropod • Hypernyms: spiracle4. a skin lesion that is a diagnostic sign of some disease • Hypernyms: blemish , defect , mar