stem from the fact that: xuất phát từ việc

His depression stemmed from the fact that he had never really got over his father’s death.Nỗi phiền muộn của anh ấy xuất phát từ việc anh ấy chưa thực sự vượt qua được nỗi đau mất cha.

Đang xem: Nghĩa của từ stick out là gì và cấu trúc cụm từ stick out trong câu tiếng anh

step aside: rút lui; từ bỏ; từ chức

Many people felt that the old King should step aside and give his son a chance.Nhiều người nghĩ rằng vị vua già nên thoái vị và cho con trai mình một cơ hội.Ed Taylo, President of Pencom Software, has stepped aside to make way for someone younger.Ed Taylo, chủ tịch của Pencom Software, đã rút lui để nhường chỗ cho một người trẻ hơn.

step down: rút lui; từ bỏ; từ chức

In 1990 the President announced that he was stepping down as party leader.Năm 1990 tổng thống tuyên bố rằng ông sẽ rút lui khỏi cương vị lãnh đạo đảng.

step down from: rút lui khỏi; từ bỏ

Vice chairman Alan Binder said that he would step down from the central bank when his present contract expired.Phó chủ tịch Alan Binder nói rằng ông sẽ rút lui khỏi ngân hàng trung ương khi hợp đồng hiện tại của ông kết thúc.

step out: xuất hiện trong (trang phục gì)

All eyes were on the Princess last night as she stepped out in a stunning wrap-around dress.Đêm qua mọi ánh mắt đều đổ dồn vào công chúa khi nàng xuất hiện trong chiếc áo đầm đắp chéo tuyệt đẹp.

step out with: hẹn hò với (ai)

Michael Wrighton, the film director, is stepping out with actress Jenny Seaman.Đạo diễn phim Michael Wrighton đang hẹn hò với nữ diễn viên Jenny Seaman.

stick sth down – stick down sth: viết vội; viết đại

Why don”t you stick your name down – you can always change your mind later.Sao anh không viết nhanh tên anh ra đây – sau này anh đổi ý lúc nào cũng được.I had no idea what I was supposed to write, so I just stuck anything down.Tôi không biết phải viết gì nên chỉ viết đại thứ gì đó ra.

get stuck in/get stuck into sth: xông vào

All right, everyone. Roll your sleeves up and get stuck in!Nào, mọi người. Xăn tay áo lên và xông vào!By the time I got there I was too exhausted to get stuck into the debate.Lúc đến đó tôi mệt quá không xông vào tranh luận nổi.

Xem thêm: Uprace Là Gì – Khởi Động Dự Án Chạy Bộ Cộng Đồng Uprace 2020

stick out from: đưa ra ngoài; chìa ra khỏi

His hair stuck out from under his cap.Tóc anh ấy chìa ra ngoài dưới cái mũ.

stick your tongue out – stick out your tongue: lè lưỡi ra

When she asked him to help her, he just stuck out his tongue and laughed.Khi cô ấy nhờ anh ta giúp, anh ta lè lưỡi ra và cười.

stick sth out – stick out sth: đưa cái gì ra; ưỡn cái gì ra

If you stand up straight and don”t stick your stomach out, you”ll look slim.Nếu anh đứng ngay lại và không ưỡn bụng ra, trông anh sẽ thon gọn hơn.

stick out: rõ ràng; dễ thấy

The thing that sticks out is that there are no women involved in the project.Có một điều rất dễ thấy là không có phụ nữ tham gia vào dự án.

stick out like a sore thumb: trông thật dị hợm; trông thật khác người

The new building stuck out like a sore thumb.Toà nhà mới trông thật dị hợm.There aren”t many foreigners in this part of the country – any stranger sticks out like a sore thumb.Người nước ngoài ở vùng này của đất nước không nhiều, nên bất cứ người lạ nào trông cũng rất khác người.

stick up for yourself: tự bảo vệ mình

I was determined to be more confident, more able to stick up for myself at work.Tôi quyết tâm sẽ tự tin hơn và có khả năng tự bảo vệ mình tốt hơn tại sở làm.

Xem thêm: Đơn Vị Là Gì – Đơn Vị Đo Lường Là Gì

stick up for sth: bênh vực cho; bảo vệ; ủng hộ

If a client doesn”t agree with you, you must stick up for what you believe, but calmly and intelligently.Nếu khách hàng không đồng ý với bạn, bạn phải bảo vệ những gì bạn tin, nhưng phải bình tĩnh và thông minh.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *