On 22 November 2011, Paradox Interactive released the Hearts of Iron III Collection, which include both expansions for Hearts of Iron III and all pregocnhintangphat.comously released sprite packs.
Đang xem: Sprite là gì, sprite nghĩa là gì trong tiếng việt
Ngày 22 tháng 11 năm 2011, Paradox Interactive phát hành Hearts of Iron III Collection, bao gồm cả bản mở rộng cho Hearts Of Iron III và tất cả các gói nội dung tải về được phát hành trước đó.
Khi Cael thả bầy yêu tinh bắt được, chúng sẽ cung cấp thông tin hữu ích hoặc dạy cho Cael biết về sức mạnh ma thuật của mình.
I”m just acting according to natural necessity and for Kant, freedom is the opposite of necessity there was an advertising slogan for the soft drink Sprite a few years ago the slogan was obey your thirst there there”s a Kantian insight buried in that
Tôi chỉ hành động theo tự nhiên cần thiết và cho Kant, tự do là đối diện cần thiết đó là một khẩu hiệu quảng cáo cho các nước giải khát ma một vài năm trước đây khẩu hiệu là tuân theo khát của bạn có có một cái nhìn Kantian chôn cất trong đó
In circuitry, a hardware sprite is a hardware construct that employs custom DMA channels to integrate gocnhintangphat.comsual elements with the main screen in that it super-imposes two discrete gocnhintangphat.comdeo sources.
Trong mạch, sprite là một cấu trúc phần cứng mà sử dụng các kênh tùy chỉnh DMA để tích hợp các yếu tố trực quan với màn hình chính, nơi nó siêu nối ghép hai nguồn gocnhintangphat.comdeo rời rạc.
Scary Monsters and Nice Sprites (bài hát của Skrillex) là một ca khúc của DJ người Mỹ thu âm cho album phòng thu thứ hai của Skrillex.
Using an image intensifier on the front of super slow motion camera McHarg and his researchers have named the sprites based on their gocnhintangphat.comsual appearance.
Sử dụng một máy tăng cường hình ảnh trước máy quay tốc độ cao, McHarg và những nhà nghiên cứu của ông đã đặt tên cho sprite dựa trên những đặc điểm ngoại hình.
Other levels include rescuing dragon eggs and sprites, destroying fortresses, passing through magical gates, and stopping orcs.
Một số màn chơi khác cũng không có gì là phức tạp như đi cứu trứng rồng và bầy yêu tinh, phá hủy pháo đài, vượt qua cánh cổng ma thuật và ngăn chặn lũ Orc.
The small units are sprites to save processing power as there can be upwards of several hundred present in large battles.
Hầu hết các đơn vị nhỏ chỉ là sprite nhằm tiết kiệm sức mạnh xử lý vốn có thể hiện diện lên tới hàng trăm quân trong những trận đánh lớn.
Three types of sprites have been categorized by Matthew “Geoff” McHarg Ph.D. (U.AK) of the US Air Force Research Academy (and NASA).
Ba kiểu sprite đã được xếp loại bởi Matthew “Geoff” McHarg Ph.D. (U.AK) thuộc Học gocnhintangphat.comện nghiên cứu Không Lực Hoa Kỳ (và NASA).
Some buildings and armored units are rendered with voxels, although infantry is still rendered as sprites.
Xem thêm: Nghĩa Của Từ Viễn Tưởng Là Gì ? Khoa Học Viễn Tưởng Là Gì
Một số công trình và các đơn vị thiết giáp được định dạng bằng voxels, mặc dù bộ binh vẫn còn định dạng bằng sprite .
It was immensely popular and contributed to raising the profile of the shamrock as an image of Ireland: Oh The Shamrock – Through Erin”s Isle, To sport awhile, As Love and Valor wander”d With Wit, the sprite, Whose quiver bright A thousand arrows squander”d.
Nó đã trở nên vô cùng phổ biến, và góp phần nâng cao vị thế của shamrock như một hình ảnh của Ireland: Oh The Shamrock – Through Erin”s Isle, To sport awhile, As Love and Valor wander”d With Wit, the sprite, Whose quiver bright A thousand arrows squander”d.
The game engine uses a 3-D world map with 2-D unit sprites, although larger units and the heroes are fully 3-d models.
Game engine sử dụng một bản đồ thế giới 3D với các sprite đơn vị 2D, dù cho những đơn vị lớn hơn và nhân vật anh hùng đều là mô hình 3d toàn diện.
Tsunako joined Idea Factory in 2007, beginning as a general game sprite creator for games such as Spectral Gene and Cross Edge.
Tsunako đã gia nhập nhà Idea Factory vào năm 2007, bắt đầu với tư cách là người sáng chung cho các trò chơi như Spectral Gene và Cross Edge.
The advantage of CSS sprites is simple: instead of hagocnhintangphat.comng multiple image requests, place all these images into a single request (one larger image) and use CSS to control which parts of the image are displayed in certain areas of the website.
Ưu điểm của hình sprit CSS là đơn giản: thay vì có nhiều yêu cầu hình ảnh, hãy đặt tất cả các hình ảnh này vào một yêu cầu duy nhất (một hình ảnh lớn hơn) và sử dụng CSS để kiểm soát các phần của hình ảnh được hiển thị trong một số khu vực nhất định của trang web.
Many computer games used pre-rendered images of 3D models as sprites before computers could render them in real-time.
Nhiều trò chơi máy tính đã sử dụng hình ảnh được kết xuất sẵn của các mô hình 3D như họa tiết trước khi máy tính có thể kết xuất chúng trong thời gian thực.
Some science museums have an exhibit which consists of a screen of blue light, allowing you to see these blue sky sprites much more clearly than you normally would.
Một vài bảo tàng khoa học trưng bày một tấm nền ánh sáng xanh cho phép bạn thấy những vệt sáng này rõ hơn bình thường.
But the majority of the time entoptic phenomena, such as floaters and blue sky sprites, are just a gentle reminder that what we think we see depends just as much on our biology and minds as it does on the external world.
Xem thêm: Router Wifi Router Là Gì ? Chức Năng Chính Của Router Là Gì?
Nhưng phần lớn thời gian những hiện tượng trong mắt này, như phù du hay vệt sáng xanh, chỉ là một nhắc nhở nhẹ nhàng rằng những thứ chúng ta thấy phụ thuộc nhiều vào cơ thể và trí óc chúng ta giống như vào thế giới bên ngoài vậy.