Chả cá tiếng anh là gì – Cách gọi tên món chả cá bằng tiếng Anh
Chả cá là một loại thức ăn nổi tiếng được làm từ thịt của các loại cá như cá Ba, cá Thát Lát. Vậy chả cá tiếng anh là gì? Từ vựng tiếng anh nào liên quan đến thức ăn hay sử dụng? Cùng tham khảo bài viết ngay sau đây.
Đang xem: Chả tiếng anh là gì, chả cá” trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ
Chả cá tiếng anh là gì
Để làm được chả cá rất đơn giản, chỉ cần băm hoặc xay nhuyễn rồi kết hợp với gia vị và các loại rau thơm sau đó nặn thành viên hay ép dẹt đều được. Có nhiều cách chế biến chả cá như rán lên ăn kèm các loại sốt hay nấu cùng các món nước bún, phở…
Trong tiếng anh chả cá nghĩa là Fried fish.
Ví dụ: Tôi rất thích ăn chả cá
I really like eating filled fish.
Từ vựng tiếng anh nào liên quan đến thức ăn
Tên các món nước bằng tiếng anh
Phở vốn dĩ là món ăn truyền thống của Việt Nam, là món ăn đại diện cho nền văn hoá ẩm thực dân tộc. Trong tiếng anh, phở có nghĩa là “Noodle Soup”.
Phở Việt Nam rất đa dạng và phong phú như là phở bò, phở gà, phở bò viên…
Các loại phở có tên gọi tiếng anh là gì
– Phở bò trong tiếng anh nghĩa là “Rice noodle soup with beef”.
– Phở tái nghĩa là “Noodle Soup with eye round steak”.
– Phở bò viên được hiểu là “Noodle Soup with meatballs”.
– Phở gà là “Noodle Soup with sliced” hoặc là “Noodle Soup with chicken”.
– Phở tái, nạm, gầu, gân: “Noodle Soup with steak, flank, tendon, tripe”.
Xem thêm: Wipe Disk Là Gì – Wipe Partition Là Gì
Bên cạnh món phở, Việt Nam còn nổi tiếng với những cái tên khác như mỳ quảng, bún bò Huế, bún thịt nướng, miến gà…Trong tiếng anh, mì quảng nghĩa là “Quang noodles”, miến gà là “Soya noodles with chicken”, bún thịt nướng là “ Charcoal grilled pork on skewers with noodles”, bún ốc là “Snail rice noodles”, bún bò Huế là “Hue style beef noodles”…
Tên các món bánh tiếng anh
– Bánh chưng trong tiếng anh nghĩa là “Stuffed sticky rice cake”.
– Bánh giầy là “Round sticky rice cake”.
Bánh chưng và bánh giầy là một trong những loại bánh truyền thống của Việt Nam, tượng trưng cho quan niệm về vũ trụ. Nếu bánh chưng đại diện cho đất thì bánh giầy đại diện cho bầu trời.
– Bánh cuốn là “Stuffed pancake”.
– Bánh cốm tiếng anh nghĩa là “Young rice cake”. Đây là loại bánh được làm từ cốm, nhân đậu xanh, dừa, mứt và thường được dùng trong các lễ cưới, lễ ăn hỏi…
– Bánh xèo tiếng anh là “Pancake”.
– Bánh bao là “Steamed wheat flour cake”.
Tên các món chè bằng tiếng anh
– Chè trong tiếng anh nghĩa là “Sweet gruel”. Đây là món xuất phát từ Trung Quốc. Nguyên liệu nấu chè rất phong phú và đa dạng như các loại đậu, gạo, ngũ cốc, trái cây…Việt Nam có rất nhiều loại chè nổi tiếng như chè trôi nước, chè đậu đỏ, chè đậu xanh, chè thái, chè khúc bạch…
– Chè trôi nước là “Rice ball sweet soup”.
– Chè khúc bạch trong tiếng anh là “Khuc Bach sweet gruel”
– Chè đậu đỏ là “ Red beans sweet gruel”
– Chè đậu xanh “ Green beans sweet gruel”
– Chè Thái trong tiếng anh “Thai sweet gruel”
Trên đây là những thông tin kiến thức cơ bản về chả cá tiếng anh là gì cũng như các món ăn nổi tiếng ở Việt Nam bằng tiếng anh. Hy vọng những kiến thức này có thể giúp ích cho các bạn.