Phrasal verbs luôn là một trong những chủ đề ngữ pháp tuy thú vị nhưng lại gây không ít khó khăn cho người đọc bởi sự đa dạng của nó. Với động từ “wear” cũng vậy, wear là một trong những động từ có thể kết hợp với rất nhiều giới từ khác nhau tạo nên nhiều ngữ nghĩa khác nhau. Vậy hôm nay, hãy dành 5' cùng gocnhintangphat.com tìm hiểu về cụm động từ WEAR OUT nha.
1.WEAR OUT nghĩa là gì?
Hình ảnh minh họa cho wear out
WEAR OUT tiếng Anh được phát âm theo Anh – Anh là /weər out/, để có thể nắm được cách phát âm chuẩn của wear out được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé! Cụm từ WEAR OUT nghĩa phổ biến là “đồ dùng đến khi hỏng, không còn hoạt động” nhưng tùy theo ngữ cảnh khác nhau từ wear out sẽ được sử dụng sao cho phù hợp, chúng ta hãy cùng theo dõi phần đầu tiên dưới đây nhé.
2. Cách dùng cụm từ WEAR OUT
Hình ảnh Minh họa
WEAR OUT SOMETHING
Ý nghĩa: để sử dụng một thứ gì đó quá nhiều hoặc quá lâu mà nó không thể sử dụng được nữa
Ví dụ:
She read that book over and over till she wore it out.
Đang xem: To wear out là gì, nghĩa của từ wear out trong tiếng việt wear out in vietnamese
Cô ấy đã đọc đi đọc lại cuốn sách đó cho đến khi đọc hết.
Moving parts in the engines of this car wear out much more quickly than stationary parts.
Các bộ phận chuyển động trong động cơ của chiếc xe này bị mòn nhanh hơn nhiều so với các bộ phận đứng yên.
WEAR SOMEBODY OUT
Ý nghĩa: khiến ai đó vô cùng mệt mỏi
Ví dụ:
Walking around a park all day really wears you out.
Xem thêm: Standee Là Gì ? Kích Thước Chuẩn Và Các Loại Standee Phổ Biến
Đi dạo quanh công viên cả ngày thực sự khiến bạn kiệt sức.
In this relationship, He has worn me out
Trong mối quan hệ này, anh ấy đã làm tôi rất mệt mỏi
WEAR SOMEONE OUT
Ý nghĩa: làm cho ai đó rất mệt mỏi bằng cách đòi hỏi nhiều công việc hoặc sự chú ý của người đó
Ví dụ:
She wears me out with her constant complaining
Cô ấy làm tôi mệt mỏi với những lời phàn nàn liên tục
3. Một số phrasal verbs khác với động từ wear
CỤM TỪ | NGHĨA | VÍ DỤ |
Wear away |
do sử dụng làm cho (một cái gì đó) dần biến mất hoặc trở nên mỏng hơn, nhỏ hơn, v.v. |
The paint on the wall had worn awayLớp sơn trên tường đã mòn đi The desk's finish was worn awayLớp hoàn thiện của bàn đã bị mòn |
Wear down |
làm cho (ai đó) mệt mỏi hoặc yếu đuối, thuyết phục (ai đó) làm những gì bạn muốn bằng cách thử đi thử lại |
The pressure at home and at work was wearing him downÁp lực ở nhà và nơi làm việc đang đè nặng anh ấy xuống |
Wear the pants |
trở thành người lãnh đạo: đưa ra quyết định cho một nhóm người |
I wear the pants in that hola teamTôi là người lãnh đạo trong đội Hola đó |
Wear thin |
trở nên yếu ớt hoặc kém hiệu quả, trở nên mỏng vì sử dụng nhiều |
He'd been waiting almost an hour and his patience was wearing thinAnh ấy đã đợi gần một tiếng đồng hồ và anh ấy trở nên mất sự kiên nhẫn The carpet next to the door is wearing thin and needs to be replacedTấm thảm cạnh cửa bị mòn và cần được thay |
4. Một số ví dụ Anh – Việt
Hình ảnh Minh họa
Cheap high heels soon wear out.
Những đôi giày cao gót giá rẻ sẽ sớm bị hỏng.
Xem thêm: Sẩy Thai Là Gì – Nhận Diện Các Triệu Chứng Sảy Thai
If you use machine many times, it soon wear out
Nếu bạn sử dụng máy nhiều lần, nó sẽ sớm bị mòn
My shoes are beginning to wear out
Giày của tôi bắt đầu mòn
I'll get more wear out of a hat if I choose one in a neutral colour
Tôi sẽ đội mũ nhiều hơn nếu tôi chọn một chiếc có màu trung tính
I've had a lot of wear out of these shoes – I've had them for 10 years
Đôi giày này của tôi đã mòn rất nhiều – tôi đã mang chúng được 10 năm
She will not, like a sluggard, wear out her youth in idleness at home
Cô ấy sẽ không, giống như một kẻ lười biếng, bỏ mặc tuổi trẻ của mình trong sự nhàn rỗi ở nhà
When my boots wear out I go to Jolly's Shoe Shop to get them resoled
Khi đôi ủng của tôi bị mòn, tôi đến Cửa hàng giày của Jolly để làm lại đế cho chúng
We may even need to wear out some shoe leather
Chúng tôi thậm chí có thể cần phải mài mòn da giày
We may become tired of being asked constantly; you may wear out your welcome
Chúng ta có thể trở nên mệt mỏi khi bị hỏi liên tục; bạn có thể làm mất đi sự chào đón của bạn
These things work less, rests more, and consequently takes a much longer time to wear out
Những thứ này hoạt động ít hơn, nghỉ ngơi nhiều hơn và do đó sẽ mất nhiều thời gian hơn để hao mòn
Maybe it's true that life begins at forty but everything else starts to wear out, fall out, or spread out
Có thể đúng là cuộc đời bắt đầu ở tuổi bốn mươi nhưng mọi thứ khác bắt đầu hao mòn, tàn lụi hoặc lan rộng ra.
In fact, a machine fitted on the wrong side will be inefficient and wear out quickly
Trên thực tế, một chiếc máy được lắp sai phía sẽ kém hiệu quả và nhanh chóng bị hao mòn
For a decade, many countries with a measure of humility, careful not to wear out their welcome
Trong một thập kỷ, nhiều quốc gia với một thước đo của sự khiêm tốn, cẩn thận để không làm mất đi sự chào đón của họ
If he doesn't change the motor oil, his car engine will wear out very quickly
Nếu anh ta không thay dầu máy, động cơ xe của anh ta sẽ bị mòn rất nhanh
Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về cách dùng cụm từ WEAR OUT trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất!