willing to accept behaviour and beliefs that are different from your own, although you might not agree with or approve of them:

Đang xem: Là gì? nghĩa của từ tolerant là gì, (từ Điển anh nghĩa của từ tolerant, từ tolerant là gì

 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

able to deal with something unpleasant or annoying, or to continue existing despite bad or difficult conditions:
willing to accept behavior and beliefs that are different from your own, even if you disagree with or disapprove of them:
Our findings suggest that established seedlings of common shade-tolerant tree species in this semi-deciduous forest may be tolerant of severe drought events.
The findings suggest that, once established, seedlings of common tree species in this semi-deciduous forest may be tolerant of drought events.
Many such crops, including carrot, have notably heat-tolerant seeds, so that sowing and treatment operations could be performed at the same time10.
In a (then) more tolerant political climate, behavior would have to have been quite outrageous before it could prompt widespread and serious offense.
In one study genotype interacted with management, with the most disease-tolerant genotypes producing the highest yield when treated with fungicides.
Intestinal bacteria are generally tolerant of the emulsifying properties of bile, so it is therefore commonly used to differentiate these bacteria from other species.
Members in a flexible family system with clear boundaries suppor t one another as well as provide an environment tolerant of change and autonomy seeking.
The ” outer ” chapters are so wise and tolerant in their explorations of alternatives and their balancings of different types of cues.

Xem thêm: Áo Unisex Là Gì ? Phong Cách Thời Trang Unisex Phi Giới Tính

The objective of this paper is to develop the fault-tolerant gait algorithm for a locked joint failure when the model of legged robots is hexapod.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của các nhà cấp phép.

*

*

*

*

Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}

*

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt

Xem thêm: Điện Thế Là Gì ? Khái Niệm Điện Áp (Hiệu Điện Thế) Định Nghĩa, Ký Hiệu, Công Thức Tính Từ A

English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語
{{#verifyErrors}}

{{message}}

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *