Mác thép: SPCC-Tiêu chuẩn: JISG3141 –Quy Cách:Thickness 0.7 mm – 3.5 mm –Mác thép tương đương:SPCD, SPCE, SPEN
Chuyên cung cấpThép tấm cán nguội SPCC.Báo giá, Cắt theo yêu cầu, cắt bản mã thép tấm, Quay tròn thép tấm, Uốn ống theo yêu cầu … Sản phẩm chất lượng cao đạt tiêu chuẩn JIS – Nhật Bản.
“Tất cả sản phẩm của chúng tôi đều có giấy chứng nhận, Chứng chỉ Xuất xứ Hàng hóa rõ ràng”
Xuất xứ:Nhật Bản/ Hàn Quốc/ Đài LoanNhà cung cấp:Quang Minh Steel & Metal
Báo giátrong5phút. Vui lòng chọn theo bên dưới ! (Click xemHướng dẫn báo giá trực tuyến)
Đang xem: Thép spcc là gì
Hình dạng thép | Vui lòng chọnTHÉP CROM MOLIPDEN NIKENThép tấmThép tròn đặcThép vuông đặcThép lục giácThép ống đúcNhôm tấmNhôm tròn đặcNhôm ống đúcNhôm lục giácĐồng tấmĐồng tròn đặcĐồng ống đúcĐồng lục giácThép hình hộpThép hình H / IThép hình V / LThép hình UThép hình OThép Cừ LarsenThép ống hànInox tấmInox tròn đặcInox lục giácInox ống đúcNhựa tấmNhựa tròn đặcTy Ren Công NghiệpVan Công NghiệpVật tư Thiết Bị Đường Ống | |
Mác thép | Mác thépHITACHINIPPONDAIDOSANYOSEAHPOSSCOHÀN QUỐCNHẬT BẢNTAIWANSS400SPCCCT3SCM440SLDSKS3SKD11SKD61SKH51SKH59S45CYXM1M2SKH9 – DAIDOS50C2083S55C2311P20NAK55NAK80HÀ NỘITP. HỒ CHÍ MINHĐÀ NẴNGĐỒNG NAIBÌNH DƯƠNGLONG ANHƯNG YÊNHẢI DƯƠNGHẢI PHÒNGQUẢNG NINHBẮC NINHBẮC GIANGVĨNH PHÚCTHÁI NGUYÊNTHÁI BÌNHTHANH HÓANINH BÌNHNAM ĐỊNHNGHỆ ANHÀ TĨNHQUẢNG NAMTÂY NINHCẦN THƠAN GIANGBÀ RỊA – VŨNG TÀUBẮC KẠNBẠC LIÊUBẾN TREBÌNH ĐỊNHBÌNH PHƯỚCBÌNH THUẬNCÀ MAUCAO BẰNGĐẮK LẮKĐẮK NÔNGĐIỆN BIÊNĐỒNG THÁPGIA LAIHÀ GIANGHÀ NAMHẬU GIANGHÒA BÌNHKHÁNH HÒAKIÊN GIANGKON TUMLAI CHÂULÂM ĐỒNGLẠNG SƠNLÀO CAININH THUẬNPHÚ THỌPHÚ YÊNQUẢNG BÌNHQUẢNG NGÃIQUẢNG TRỊSÓC TRĂNGSƠN LATHỪA THIÊN HUẾTIỀN GIANGTRÀ VINHTUYÊN QUANGVĨNH LONGYÊN BÁI | |
Kích thước | Tiền thép: | Trọng lượng: 0 kg X Đơn giá: 15.500 VNĐ |
Tiền gia công: | 0 VNĐ | |
Số lượng: | ||
Thành tiền: | 0 VNĐ |
Thành phần hóa họcThép tấm cán nguội SPCC:
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
|||||
C |
Mn |
Ni |
Atl |
P |
S |
|
SPCC |
≥0.12 |
≥0.5 |
0 |
≥0.02 |
0.02 |
0.03 |
So sánh Thép tấm cán nguội SPCC với các mác thép tiêu chuẩn JIS và ASTM:
Steel Grade |
Chemical Component % |
|||||
JIS G |
EN |
C |
Mn |
P |
S |
Alt |
SPCC |
DC01 |
≥0.12 |
≥0.50 |
≥0.035 |
≥0.025 |
≥0.020 |
SPCD |
DC03 |
≥0.10 |
≥0.45 |
≥0.030 |
≥0.025 |
≥0.020 |
SPCE |
DC04 |
≥0.08 |
≥0.40 |
≥0.025 |
≥0.020 |
≥0.015 |
SPEN |
DC05 |
≥0.06 |
≥0.30 |
≥0.020 |
≥0.020 |
≥0.015 |
Ứng dụng: Chi tiết, Chi tiết dập định hình,Xây dựng, Khung máy,chế tạo tủ điện, hộp điện, chế tạo máy…
Hình ảnh thực tế:
Hình ảnh thực tế thép tấm cán nguội SPCC nguyên cuộn chưa xả
Nguyên lý cán thép tấm cán nguội SPCC
gocnhintangphat.com Đảm nhận gia công:
+ Gia công vỏ khuôn mẫu, Chi tiết khuôn mẫu:
+ Phay6 mặt,Mài 6 mặt:
Hình ảnh thép Phay 6 mặtQuang Minh Steel & Metal đã từnggia công
Hình ảnh thép Phay 6 mặt, Mài 6 mặtQuang Minh Steel & Metal có thể gia công
+ Cắt bản mã, cắt theo yêu cầu:
Hình ảnhThép tấm SS400 cắt bản mãQuang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
Hình ảnh thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
Video thực tế cắtthép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt (Có thể cắt tối đa 800 mm)
+ Cắt CNC theo bản vẽ:
Hình ảnh thép tấm dày 150 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt CNC (Có thể cắt tối đa 200 mm)
+ Cắt quay tròn, tiệntròn:
Hình ảnh thép tấm dày 260 mm Quang Minh Steel & Metal đã từng cắt quay tròn(Có thể cắt quay tròntối đa 500 mm)
+ Nhiệt luyện – xử lý nhiệt:Quang Minh Steel & Metal Chuyên đảm nhận dịch vụ sau Gia công Khuôn mẫu và Gia công Cơ Khí nhưNhiệt luyện chân không,Tôi thể tích,Tôi dầu,Tôi cao tần,Thấm Cacbon,Thấm Nitơ…