Swift code là một dãy mã được chuẩn hóa và quy định do hệ thống Swift. Nhưng chính xác Swift code là gì, mã này có chức năng gì. Đã từng nghe Swift code và Bank code đều xuất hiện trong các giao dịch tiền tệ quốc tế, nhưng thực chất hai mã này khác nhau hay giống nhau, cùng tìm hiểu bài viết hôm nay của gocnhintangphat.com nhé.

Đang xem: Danh sách swift là gì, danh sách mã swift ngân hàng việt nam 2021

*
*
*
*
*
*

Mã Swift code của hệ thống ngân hàng Việt Nam mới nhất

Bất kỳ một ngân hàng nào cũng đều có một mã Swift code, bảng tổng hợp dưới đây sẽ cung cấp cho bạn về các ngân hàng Việt Nam sử dụng mã Swift code là gì:

Bảng mã Swift code của các ngân hàng ở Việt Nam

STT Tên ngân hàng Tên giao dịch viết tắt Mã Swift code Tên giao dịch quốc tế
1 Ngân hàng An Bình ABBANK ABBKVNVX AN BINH COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
2 Ngân hàng Á Châu ACB ASCBVNVX ASIA COMMERCIAL BANK
3 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam BIDV BIDVVNVX BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM
4 Ngân Hàng TMCP Đông Á DAB EACBVNVX DONGA BANK
5 Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dầu khí toàn cầu GP Bank GBNKVNVX Global Petro Joint Stock Commercial Bank
6 Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM – HDBank HDBCVNVX Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank
7 Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Vietcombank BFTVVNVX JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM
8 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long Kienlongbank KLBKVNVX KIEN LONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
9 Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt LPB LVBKVNVX LIEN VIET POST JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
10 Ngân hàng Quân đội MBBank MSCBVNVX MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
11 Ngân hàng TMCP Nam Á Nam A Bank AMAVNVX NAM A COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
12 Ngân hàng Quốc Dân NCB NVBAVNVX NATIONAL CITIZEN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
13 Ngân hàng TMCP Bắc Á BAC A BANK NASCVNVX NORTH ASIA COMMERCIAL JOINT – STOCK BANK
14 Ngân hàng Đại Dương OceanBank OJBAVNVX OCEAN COMMERCIAL ONE MEMBER LIMITED LIABILITY BANK
15 Ngân hàng TMCP Phương Đông OCB ORCOVNVX ORIENT COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
16 Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex PG Bank PGBLVNVX PETROLIMEX GROUP COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
17 Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội SHB SHBAVNVX SAI GON-HA NOI COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
18 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương SAIGONBANK SBITVNVX SAIGON BANK FOR INDUSTRY AND TRADE
19 Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn SCB SACLVNVX SAIGON COMMERCIAL BANK
20 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín Sacombank SGTTVNVX SAIGON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK (SACOMBANK)
21 Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á SeABank SEAVVNVX SOUTHEAST ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
22 Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong TPBank TPBVVNVX TIENPHONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
23 Ngân hàng TMCP Bản Việt Viet Capital Bank VCBCVNVX VIET CAPITAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
24 Ngân hàng Việt Nam Thương Tín VietBank VNTTVNVX VIET NAM THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
25 Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á VietABank VNACVNVX VIETNAM ASIA COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK
26 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank VBAAVNVX VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
27 Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam Eximbank EBVIVNVX VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK
28 Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam VIB VNIBVNVX VIETNAM INTERNATIONAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
29 Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam VietinBank ICBVVNVX VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE
30 Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam Maritime Bank MCOBVNVX VIETNAM MARITIME COMMERCIAL STOCK BANK
31 Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng VPBank VPBKVNVX VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK COMMERCIAL BANK
32 Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga VRB VRBAVNVX VIETNAM RUSSIA JOINT VENTURE BANK
33 Ngân hàng Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam Techcombank VTCBVNVX VIETNAM TECHNOLOGICAL AND COMMERCIAL JOINT STOCK BANK
34 Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam PVCOMBANK WBVNVNVX VIETNAM PUBLIC JOINT STOCK COMMERCIAL BANK

Điểm khác nhau giữa Bank code và Swift code là gì?

Mã Bank code là gì?

Bank code là một mã giao dịch được sử dụng trong nước, chỉ có phạm vi gói gọn ở Việt Nam. Không có một sự quy định chung nào đối với mã Bank code, ngân hàng có thể tự động thay đổi, xóa bỏ hay thêm bớt ký tự.

Mã bank code do ngân hàng Trung ương hay cơ quan giám sát ngân hàng Trung ương cung cấp. Thông thường mã Bank code bao gồm 8 ký tự chữ số viết liền với nhau, mỗi chi nhánh của ngân hàng có thể có mã giống nhau cũng có thể khác nhau.

Xem thêm: Chân Thành Là Gì? Chân Thành Hay Trân Thành Là Gì ? Chân Thành Hay Trân Thành Là

Sự khác nhau giữa mã Bank code với mã Swift code là gì

Qua khái niệm của mã Bank code ở trên, có thể nhận ra vài điều cơ bản khác nhau giữa Bank code và Swift code mà ai cũng hay nhầm lẫn:

Bank code là mã chỉ trong phạm vi Việt Nam dùng để thực hiện các giao dịch trong nước. Trong khi đó, Swift code là mã giao dịch hoạt động chuyển tiền – nhận tiền từ trong nước với các ngân hàng quốc tế.

Bank code được sự giám sát của Ngân hàng Trung Ương còn Swift code do hệ thống Swift quản lý và chịu trách nhiệm.

Xem thêm: Bài 1: Tổng Thể Là Gì ? Đặc Trưng Và Ví Dụ Khái Niệm Tổng Thể, Mẫu Và Chọn Mẫu

Mã Bank code không có quy định cụ thể theo trật tự nào cả, sau khi Ngân hàng Trung Ương cung cấp cho các ngân hàng một mã Bank code, ngân hàng có thể tùy ý điều chỉnh và sửa đổi. Ngược lại thì quy định Swift code là gì? chính là tuân theo một chuẩn riêng được quy ước giữa các ngân hàng.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *