Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ gocnhintangphat.com.
Đang xem: Nghĩa của từ supporter là gì, bạn có hoàn toàn hiểu hết Ý nghĩa của support?
Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.
There is substantial evidence from these studies that informal supporters suffer financially from extra expenditure or reduced earnings.
In this situation, a legislator may vote against her party to signal to supporters that the party”s position is not radical enough.
The orthodox gold supporters attained a resumption of convertibility, but the voices for employment and against deflation attained a significant devaluation from the pre-war parity.
Among claims and counterclaims of faulty ballots and fraudulent tallies, supporters of both camps claimed that their man had won.
If candidates are uncertain of the outcome then they need both to mobilize their supporters and to appeal to swing voters.
Moreover, candidates are more likely to be in touch with their supporters when they have an incentive to cultivate a personal vote.
Increasingly, social scientists are drawing our attention to the instrumental motives of the supporters of social insurance.
The topic prompted divergent individual responses rather than a convergent collective endeavor, even among the supporters of the interests of natural science.
Second, neither supporters nor critics of the constitution thought the district would foster attachment to the national government.
By 1898, even the most vocal supporters of the bill conceded that the bill”s impact would be mostly symbolic.
Conservative parties make it less likely that their supporters would rely on the military to advance their interests.
A productive next step also might identify other critical behaviours that are influenced by people”s status as supporters or opponents of those in power.
The canvass allows parties to identify their supporters, their opponents, and also undecided voters, who might be swayed in an election.
Table 2 presents the data on the changing attitudes of supporters of the parties that remained in the coalition toward those parties which left.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của các nhà cấp phép.
supporter
Các từ thường được sử dụng cùng với supporter.
Xem thêm: Hướng Dẫn Phân Biệt Các Loại Vàng Pnj Là Gì, Giá Vàng Pnj Hôm Nay Bao Nhiêu 1 Chỉ 2021
It is extremely important for the environment that we continue to be a keen and active supporter of greater energy efficiency.
For me, as an ardent supporter of a social market economy, my motto is: people first, the economy second.
Những ví dụ này từ gocnhintangphat.com English Corpus và từ các nguồn trên web. Tất cả những ý kiến trong các ví dụ không thể hiện ý kiến của các biên tập viên gocnhintangphat.com gocnhintangphat.com hoặc của gocnhintangphat.com University Press hay của người cấp phép.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập gocnhintangphat.com English gocnhintangphat.com University Press Quản lý Sự chấp thuận Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語 Tiếng Việt
English (UK) English (US) Español Español (Latinoamérica) Русский Português Deutsch Français Italiano 中文 (简体) 正體中文 (繁體) Polski 한국어 Türkçe 日本語
{{#verifyErrors}}
{{message}}