Trong giao tiếp cuộc sống hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện và hay hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho hay. Vì vậy, để việc nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với gocnhintangphat.com học một cụm từ mới đó là TIDY UP là gì nhé
1. TIDY up là gì?
Hình ảnh minh họa cho Tidy up
TIDY UP là phrasal verb được phát âm theo Anh – Anh là /ˌtaɪ.diˈʌp/, để có thể nắm được cách phiên âm chuẩn của TIDY UP được rõ ràng hơn thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói nhé! không nói nhiều nữa chúng ta hãy cùng theo dõi phần tiếp theo để xem cách sử dụng của cụm từ đó như thế nào nhé.
Đang xem: Tidy up là gì, nghĩa của từ tidy trong tiếng việt tidy up là gì
Xem thêm: Kim Loại Sắt La Là Gì ? Các Loại Thép La Phổ Biến Hiện Nay Đặc Điểm Của Sắt Là Gì
2. Cách dùng của TIDY UP
Hình ảnh minh họa
Tidy up có một nghĩa duy nhất đó là một hành động làm cho một nơi hoặc một bộ sưu tập mọi thứ ngăn nắp
Ví dụ:
Let's have/do a quick tidy-up before mama gets homeHãy nhanh chóng dọn dẹp trước khi mẹ về nhà I think a basic tidy-up of bedrooms, hallways, and living rooms can create the impression of more spaceTôi nghĩ rằng việc dọn dẹp cơ bản các phòng ngủ, hành lang và phòng khách có thể tạo ra ấn tượng về nhiều không gian hơn
3. Một số ví dụ về TIDY UP
Hình ảnh minh họa
He has been giving the office a wee tidy-up today
He has been giving the office a wee tidy-up today
Organizing his computer's memory is rather like the librarian having a tidy-up of the shelves
Sắp xếp bộ nhớ máy tính của anh ấy giống như thủ thư sắp xếp ngăn nắp các giá sách
She is supposed to tidy up, so stop shirking and do it!
Cô ấy phải dọn dẹp, vì vậy hãy ngừng trốn tránh và làm điều đó!
When I cook, I could tidy up after myself
Khi tôi nấu ăn, tôi có thể tự dọn dẹp
Let's tidy up with me and make the house a bit more presentable
Hãy cùng tôi dọn dẹp và làm cho ngôi nhà khang trang hơn một chút
She tried to tidy up, not wanting the maid to see the disarray
Cô cố gắng thu dọn để không muốn người giúp việc nhìn thấy sự ngổn ngang.
We usually like to tidy up our own mess
Chúng tôi thường thích dọn dẹp đống lộn xộn của riêng mình
Day 20 Tidy up boats, cafe breakfast, bus to airport
Ngày 20 Thu dọn thuyền, cafe ăn sáng, xe đưa đón sân bay
Mia had forgotten she had meant to tidy up, said she would do it tomorrow
Mia đã quên mất cô ấy có ý định dọn dẹp, nói rằng cô ấy sẽ làm vào ngày mai
It's his turn to tidy up the room
Đến lượt anh ấy dọn dẹp phòng
Please tidy up her eyebrows and darken them
Hãy tỉa lông mày của cô ấy và tô đậm hơn
My brother must just tidy up a bit his room
Anh trai tôi phải dọn dẹp một chút phòng của anh ấy
Be sure to tidy up before we are going out
Hãy nhớ thu dọn trước khi chúng ta đi ra ngoài
Let's tidy up the room with me before our mom go home
Hãy dọn dẹp phòng với em trước khi mẹ chúng ta về nhà
Alula immediately began to tidy up
Alula ngay lập tức bắt đầu thu dọn
He had better tidy up before the guests arrive
Anh ấy đã dọn dẹp tốt hơn trước khi khách đến
Qua bài viết trên, gocnhintangphat.com đã giúp các bạn tìm hiểu một cụm động từ được dùng khá phổ biến với tất cả mọi người từ các trang mạng xã hội đến giao tiếp hằng ngày, hy vọng rằng bạn đã hiểu được TIDY UP là gì và ứng dụng trong câu thực tế như thế nào? Từ vựng trong tiếng Anh rất quan trọng, vì vậy bạn hãy cố gắng trau dồi và nâng cao hiểu biết về vốn từ, đặc biệt là những từ vựng thông dụng để nhanh chóng cải thiện và nâng cao khả năng tiếng Anh của mình nhé! Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với gocnhintangphat.com nhé. gocnhintangphat.com sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau trong từng hoàn cảnh khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ, trao dồi, luyện tập thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau, đừng lo lắng có gocnhintangphat.com đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng Anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn sẽ luôn học tốt tiếng Anh và hy vọng bạn yêu thích bài viết của tụi mình và đừng bỏ lỡ những bài viết tiếp theo nhé!