Swift code là một dãy mã được chuẩn hóa và quy định do hệ thống Swift. Nhưng chính xác Swift code là gì, mã này có chức năng gì. Đã từng nghe Swift code và Bank code đều xuất hiện trong các giao dịch tiền tệ quốc tế, nhưng thực chất hai mã này khác nhau hay giống nhau, cùng tìm hiểu bài viết hôm nay của gocnhintangphat.com nhé.
Đang xem: Danh sách swift là gì, danh sách mã swift ngân hàng việt nam 2021
Mã Swift code của hệ thống ngân hàng Việt Nam mới nhất
Bất kỳ một ngân hàng nào cũng đều có một mã Swift code, bảng tổng hợp dưới đây sẽ cung cấp cho bạn về các ngân hàng Việt Nam sử dụng mã Swift code là gì:
Bảng mã Swift code của các ngân hàng ở Việt Nam
STT | Tên ngân hàng | Tên giao dịch viết tắt | Mã Swift code | Tên giao dịch quốc tế |
1 | Ngân hàng An Bình | ABBANK | ABBKVNVX | AN BINH COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
2 | Ngân hàng Á Châu | ACB | ASCBVNVX | ASIA COMMERCIAL BANK |
3 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam | BIDV | BIDVVNVX | BANK FOR INVESTMENT AND DEVELOPMENT OF VIETNAM |
4 | Ngân Hàng TMCP Đông Á | DAB | EACBVNVX | DONGA BANK |
5 | Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viên Dầu khí toàn cầu | GP Bank | GBNKVNVX | Global Petro Joint Stock Commercial Bank |
6 | Ngân hàng TMCP Phát triển TP.HCM – | HDBank | HDBCVNVX | Ho Chi Minh City Development Joint Stock Commercial Bank |
7 | Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam – Vietcombank | BFTVVNVX | JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR FOREIGN TRADE OF VIETNAM | |
8 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | Kienlongbank | KLBKVNVX | KIEN LONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
9 | Ngân hàng thương mại cổ phần Bưu điện Liên Việt | LPB | LVBKVNVX | LIEN VIET POST JOINT STOCK COMMERCIAL BANK |
10 | Ngân hàng Quân đội | MBBank | MSCBVNVX | MILITARY COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
11 | Ngân hàng TMCP Nam Á | Nam A Bank | AMAVNVX | NAM A COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
12 | Ngân hàng Quốc Dân | NCB | NVBAVNVX | NATIONAL CITIZEN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
13 | Ngân hàng TMCP Bắc Á | BAC A BANK | NASCVNVX | NORTH ASIA COMMERCIAL JOINT – STOCK BANK |
14 | Ngân hàng Đại Dương | OceanBank | OJBAVNVX | OCEAN COMMERCIAL ONE MEMBER LIMITED LIABILITY BANK |
15 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | OCB | ORCOVNVX | ORIENT COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
16 | Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex | PG Bank | PGBLVNVX | PETROLIMEX GROUP COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
17 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội | SHB | SHBAVNVX | SAI GON-HA NOI COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
18 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | SAIGONBANK | SBITVNVX | SAIGON BANK FOR INDUSTRY AND TRADE |
19 | Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn | SCB | SACLVNVX | SAIGON COMMERCIAL BANK |
20 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín | Sacombank | SGTTVNVX | SAIGON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK (SACOMBANK) |
21 | Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Nam Á | SeABank | SEAVVNVX | SOUTHEAST ASIA COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
22 | Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong | TPBank | TPBVVNVX | TIENPHONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
23 | Ngân hàng TMCP Bản Việt | Viet Capital Bank | VCBCVNVX | VIET CAPITAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
24 | Ngân hàng Việt Nam Thương Tín | VietBank | VNTTVNVX | VIET NAM THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
25 | Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á | VietABank | VNACVNVX | VIETNAM ASIA COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK |
26 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam | Agribank | VBAAVNVX | VIETNAM BANK FOR AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT |
27 | Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | Eximbank | EBVIVNVX | VIETNAM EXPORT IMPORT COMMERCIAL JOINT-STOCK BANK |
28 | Ngân hàng thương mại cổ phần quốc tế Việt Nam | VIB | VNIBVNVX | VIETNAM INTERNATIONAL COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
29 | Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | VietinBank | ICBVVNVX | VIETNAM JOINT STOCK COMMERCIAL BANK FOR INDUSTRY AND TRADE |
30 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | Maritime Bank | MCOBVNVX | VIETNAM MARITIME COMMERCIAL STOCK BANK |
31 | Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng | VPBank | VPBKVNVX | VIETNAM PROSPERITY JOINT STOCK COMMERCIAL BANK |
32 | Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga | VRB | VRBAVNVX | VIETNAM RUSSIA JOINT VENTURE BANK |
33 | Ngân hàng Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam | Techcombank | VTCBVNVX | VIETNAM TECHNOLOGICAL AND COMMERCIAL JOINT STOCK BANK |
34 | Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam | PVCOMBANK | WBVNVNVX | VIETNAM PUBLIC JOINT STOCK COMMERCIAL BANK |
Điểm khác nhau giữa Bank code và Swift code là gì?
Mã Bank code là gì?
Bank code là một mã giao dịch được sử dụng trong nước, chỉ có phạm vi gói gọn ở Việt Nam. Không có một sự quy định chung nào đối với mã Bank code, ngân hàng có thể tự động thay đổi, xóa bỏ hay thêm bớt ký tự.
Mã bank code do ngân hàng Trung ương hay cơ quan giám sát ngân hàng Trung ương cung cấp. Thông thường mã Bank code bao gồm 8 ký tự chữ số viết liền với nhau, mỗi chi nhánh của ngân hàng có thể có mã giống nhau cũng có thể khác nhau.
Xem thêm: Chân Thành Là Gì? Chân Thành Hay Trân Thành Là Gì ? Chân Thành Hay Trân Thành Là
Sự khác nhau giữa mã Bank code với mã Swift code là gì
Qua khái niệm của mã Bank code ở trên, có thể nhận ra vài điều cơ bản khác nhau giữa Bank code và Swift code mà ai cũng hay nhầm lẫn:
Bank code là mã chỉ trong phạm vi Việt Nam dùng để thực hiện các giao dịch trong nước. Trong khi đó, Swift code là mã giao dịch hoạt động chuyển tiền – nhận tiền từ trong nước với các ngân hàng quốc tế.
Bank code được sự giám sát của Ngân hàng Trung Ương còn Swift code do hệ thống Swift quản lý và chịu trách nhiệm.
Xem thêm: Bài 1: Tổng Thể Là Gì ? Đặc Trưng Và Ví Dụ Khái Niệm Tổng Thể, Mẫu Và Chọn Mẫu
Mã Bank code không có quy định cụ thể theo trật tự nào cả, sau khi Ngân hàng Trung Ương cung cấp cho các ngân hàng một mã Bank code, ngân hàng có thể tùy ý điều chỉnh và sửa đổi. Ngược lại thì quy định Swift code là gì? chính là tuân theo một chuẩn riêng được quy ước giữa các ngân hàng.