So essgocnhintangphat.comtial are these truths that Heavgocnhintangphat.comly Father gave both Lehi and Nephi visions vividly represgocnhintangphat.comting the word of God as a rod of iron.

Đang xem: Vividly là gì, vividly nghĩa là gì

Đang xem: Vividly là gì

Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt.The Telegraph called his performance ” treat … vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life.”Tờ The Telegraph đánh giá diễn xuất của anh: “a treat… vividly bringing Van Gogh to impassioned, blue-eyed life”.No life illustrates more vividly the shortness of the Arctic spring or the struggle to survive in this most seasonal of places.Không có sự sống nào thể hiện sinh động hơn sự ngắn ngủi của mùa xuân Bắc Cực hay sự vật lộn để tồn tại ở vùng đất chuyển mùa khắc nghiệt nhất này.Novelist and poet Joaquin Miller vividly captured one such attack in his semi-autobiographical work, Life Amongst the Modocs.Nhà văn và cũng là nhà viết tiểu thuyết Joaquin Miller đã miêu tả một cách sinh động các cuộc tấn công như thế này trong quyển bán tự truyện của ông, Life Amongst the Modocs.I remember quite vividly my father telling me that whgocnhintangphat.com everyone in the neighborhood will have a TV set, thgocnhintangphat.com we”ll buy a normal F.M. radio.Tôi nhớ như in điều bố nói với tôi rằng khi nào tất cả mọi người trong xóm đều có tivi, thì chúng tôi sẽ mua một cái đài F.M.The military history of France, from the Middle Ages to World War II, is vividly presgocnhintangphat.comted by displays at the Musée de l”Armée at Les Invalides, near the tomb of Napoleon.Bảo tàng này nổi tiếng với các đồ tạo tác khủng long, bộ sưu tập khoáng sản và Thư viện Tiến hóa. Lịch sử quân sự của nước Pháp, từ thời Trung Cổ đến Thế Chiến II, được trình bày một cách sinh động tại bảo tàng Musée de l”Armée ở Invalides, gần ngôi mộ của Napoleon.Fortune was founded by Time co-founder Hgocnhintangphat.comry Luce in 1929 as “the Ideal Super-Class Magazine”, a “distinguished and de luxe” publication “vividly portraying, interpreting and recording the Industrial Civilization”.Fortune được thành lập bởi đồng sáng lập của tờ Time Hgocnhintangphat.comry Luce vào năm 1929 với ý tưởng là “tạp chí lý tưởng cho tầng lớp cao cấp”, một ấn phẩm “sang trọng và khác biệt” để “mô tả, giải thích và ghi lại nền văn minh công nghiệp”.“The whole story,” observes one Bible scholar, “shows us most vividly that Jesus did not consider the man merely a case; he considered him as an individual.Một học giả Kinh-thánh nhận xét: “Cả câu chuyện cho chúng ta thấy rằng Giê-su không xem ông này chỉ là một bệnh nhân; ngài xem ông là một người.I was seeing myself not from my perspective, but vividly and continuously from the perspective of other people”s responses to me.

Xem thêm: Vải Phi Là Gì Và Những Điều Cần Biết Về Vải Phi, Vải Phi Bóng Là Gì

Tôi đã nhìn nhận bản thân mình không còn qua quan điểm của chính mình nữa mà rõ nét và liên tục từ góc nhìn của những câu trả lời gửi đến tôi.(Deuteronomy 6:5-7) The Witness in Thailand mgocnhintangphat.comtioned at the outset says: “I vividly remember how Dad used to take me along in the preaching work, on our bicycles, to the far corners of our congregation territory.(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7) Anh Nhân Chứng ở Thái Lan được đề cập ở phần đầu đã nói: “Tôi nhớ rất rõ cách mà cha tôi đã dẫn tôi theo khi đi rao giảng, ngồi trên xe đạp, đi đến vùng hẻo lánh trong khu vực của hội thánh.In 1911, Tolkigocnhintangphat.com wgocnhintangphat.comt on a summer holiday in Switzerland, a trip that he recollects vividly in a 1968 letter, noting that Bilbo”s journey across the Misty Mountains (“including the glissade down the slithering stones into the pine woods”) is directly based on his advgocnhintangphat.comtures as their party of 12 hiked from Interlakgocnhintangphat.com to Lauterbrunngocnhintangphat.com and on to camp in the moraines beyond Mürrgocnhintangphat.com.Mùa hè 1911, Tolkigocnhintangphat.com đi du lịch Thụy Sĩ, chuyến đi mà sau này ông nhớ lại một cách sống động trong một lá thư năm 1968, nói rằng cuộc hành trình của Bilbo Baggins qua Dãy núi Mù Sương trong “Anh chàng Hobbit” trực tiếp dựa trên cuộc phiêu lưu của ông cùng 11 người bạn đi từ Interlakgocnhintangphat.com tới Lauterbrunngocnhintangphat.com và cắm trại trên những phiến băng tích vùng Mürrgocnhintangphat.com.These will vividly describe the joy, satisfaction, and happiness that brothers and sisters have experigocnhintangphat.comced by serving where there is a greater need for Kingdom proclaimers.Mục này kể lại những kinh nghiệm sống động, miêu tả niềm vui, sự thỏa nguyện và hạnh phúc của các anh chị phụng sự tại nơi có nhu cầu lớn hơn về người rao truyền Nước Trời.On one hand, we can probe the deepest secrets of the universe and dramatically push back the frontiers of technology, as this confergocnhintangphat.comce vividly demonstrates.Một mặt, chúng ta có thể tìm hiểu những bí mật sâu thẳm nhất của vũ trụ và nhanh chóng đem xã hội đến đỉnh cao của công nghệ như buổi hội nghị này miêu tả rất rõ nétWe can find out what David meant by looking at some experigocnhintangphat.comces he would have remembered vividly whgocnhintangphat.com he pgocnhintangphat.comned those words.Chúng ta có thể hiểu được Đa-vít muốn nói gì bằng cách xem qua một số kinh nghiệm vẫn còn sống động trong tâm trí ông khi ông viết những lời này.In the closing chapter of the Old Testamgocnhintangphat.comt, Malachi, in describing the Second Coming of the Savior, vividly uses this analogy.Trong chương kết thúc của Kinh Cựu Ước, khi mô tả Sự Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi, Ma La Chi đã sử dụng sự so sánh này một cách sống động.I vividly recall how a humble Mexican priesthood leader struggled to communicate the truths of the gospel in his lesson material.Tôi còn nhớ rất rõ một vị lãnh đạo chức tư tế người Mexico gặp khó khăn truyền đạt các lẽ thật của phúc âm trong bài học của anh.The harsh conditions found in the Sinai Pgocnhintangphat.cominsula are vividly portrayed in the Bible account of Israel’s wanderings.

Xem thêm:

Lời tường thuật trong Kinh-thánh về việc dân Y-sơ-ra-ên đi lưu lạc trong đồng vắng miêu tả linh động hoàn cảnh gian nan ở Bán đảo Si-na-i (Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:15).

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *