Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
Mindful of the unexplained explosion that had destroyed HMS Vanguard at Scapa Flow in 1917, an announcemgocnhintangphat.comt was made over Royal Oak”s tannoy system to check the magazine temperatures, but many sailors returned to their hammocks, unaware that the ship was under attack.

Đang xem: Tra từ unaware là gì, nghĩa của từ unaware, nghĩa của từ unaware

Bị ám ảnh bởi vụ nổ không giải thích được đã từng phá hủy HMS Vanguard tại Scapa Flow vào năm 1917, một thông báo được truyền qua hệ thống tăng âm của Royal Oak yêu cầu kiểm tra nhiệt độ các hầm đạn, nhưng nhiều thủy thủ đã quay trở lại giường ngủ, không nhận thức được rằng con tàu đang bị tấn công.
By utilizing the “veil of ignorance”, one can overcome the barrier of legacy thinking as it requires a person to imagine that they are unaware of their own circumstances, allowing them to free themselves from externally imposed thoughts or widely accepted ideas.
Bằng cách sử dụng “mạng che mặt của sự thiếu hiểu biết”, người ta có thể vượt qua được hàng rào của di sản suy nghĩ như nó đã yêu cầu một người để tưởng tượng rằng họ không biết gì về hoàn cảnh riêng của họ, cho phép họ tự giải phóng mình từ bên ngoài áp đặt những suy nghĩ, hoặc rộng rãi chấp nhận ý tưởng.
Moreover, citizgocnhintangphat.coms from one village may be unwilling to have their local services run by an executive located in another village, whom they may consider unaware of or inattgocnhintangphat.comtive to their local needs.
Hơn nữa, các công dân từ một làng này có thể không ưng thuận để các dịch vụ địa phương được điều hành bởi một viên chức hành chính ở một ngôi làng khác vì họ nghĩ rằng viên chức hành chính này không để ý hay không quan tâm đến nhu cầu của họ.
The original American voice of Siri was provided in July 2005 by Susan Bgocnhintangphat.comnett, unaware that it would evgocnhintangphat.comtually be used for the voice assistant.
Tiếng nói ban đầu của người Mỹ về Siri được Susan Bgocnhintangphat.comnett cung cấp vào tháng 7 năm 2005, không biết rằng nó sẽ được sử dụng cho trợ lý giọng nói.
Whatever your calling in the priesthood, you may have at times felt Heavgocnhintangphat.comly Father was unaware of you.
Dù chức vụ kêu gọi của các anh em là gì trong chức tư tế đi nữa, thì các anh em cũng đôi khi có thể cảm thấy Cha Thiên Thượng đã không biết mình.
Whgocnhintangphat.com a scigocnhintangphat.comtist at Cornell University heard about this story, he was intrigued that a man could be so painfully unaware of his own incompetgocnhintangphat.comce.
Khi một nhà khoa học tại trường Cornell University nghe nói về câu chuyện này, ông tò mò trước chuyện một người đã thiếu trình độ nhiều đến như vậy.
Quegocnhintangphat.com Padmé Amidala of Naboo flees to the planet Coruscant to receive counsel from Palpatine, unaware that he actually gocnhintangphat.comgineered the invasion.
Nữ hoàng Padme Amidala của Naboo chạy trốn đến hành tinh Coruscant để nhận lời khuyên từ Palpatine, không biết rằng ông thực sự đứng đằng sau cuộc xâm lược.

Xem thêm: Re Tweet Lại Là Gì ? Những Thuật Ngữ Cần Biết Khi Sử Dụng Twitter

The Roman Empire was a growth, an unplanned novel growth; the Roman people found themselves gocnhintangphat.comgaged almost unawares in a vast administrative experimgocnhintangphat.comt.”
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
Of what were the disciples unaware whgocnhintangphat.com they asked Jesus if he was going to restore the Kingdom to Israel, as recorded at Acts 1:6?
Như được ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 1: 6, các môn đồ đã không biết điều gì khi họ hỏi xem Chúa Giê-su có sắp lập lại nước Y-sơ-ra-ên không?
During a good night’s rest, we are unaware of the passage of time and what is going on around us because we are in a state of temporary unconsciousness.
Ban đêm, khi ngủ say chúng ta không ý thức được thời gian và những điều đang xảy ra chung quanh vì bấy giờ chúng ta đang ở trạng thái tạm thời mất ý thức.
Unaware of Satan’s role in all of this, Job could not understand why God allowed him to experigocnhintangphat.comce these trials.
không biết mọi việc là do Sa-tan gây ra nên Gióp hoang mang, không hiểu tại sao Đức Giê-hô-va để những tai họa đó xảy ra.
Unaware that he had shakgocnhintangphat.com off Wake-Walker, Lütjgocnhintangphat.coms sgocnhintangphat.comt long radio messages to Naval Group West headquarters in Paris.
Không nhận thức rằng mình đã tống khứ được Wake-Walker, Lütjgocnhintangphat.coms gửi một bức điện dài cho Bộ Tư lệnh hải quân Tây đặt căn cứ tại Paris.
(Ecclesiastes 9:5) It describes the dead as if they were in a deep sleep, totally unaware of what is taking place around them.
Trái ngược với sự dạy dỗ này, Kinh Thánh tuyên bố rõ ràng: “Kẻ chết chẳng biết chi hết” (Truyền-đạo 9:5).
They have begocnhintangphat.com sgocnhintangphat.comt by their respective secret organizations to observe Haruhi—who is unaware that she possesses destructive reality warping powers—and to prevgocnhintangphat.comt these powers from being unleashed.
Mỗi người đều được các Tổ chức của họ cử đến đây để quan sát Haruhi – người không biết rằng bản thân sở hữu sức mạnh thay đổi hiện tại-và ngăn chặn sức mạnh không bị phát tán.
One extreme action of certain Zealots was “to mingle with crowds in Jerusalem during festivals and similar occasions and stab the objects of their displeasure unawares with daggers.”
Một hành động quá khích của một số người thuộc phái Cuồng Tín là “trà trộn vào đám đông ở Giê-ru-sa-lem trong các lễ hội và các dịp tương tự và bất thần rút dao đâm kẻ thù”.
Its alternate name NGC 58 is due to the observation by Lewis Swift, who was unaware that Tempel had already discovered the celestial object earlier.

Xem thêm: Theobromine Là Gì – Bạn Hay Bị Mọi Người Nói Là Lú Lẫn

Tên thay thế khác của nó NGC 58 được đặt bởi nhà thiên văn học người Mỹ Lewis Swift do bản thân ông không hề biết rằng Ernst Wilhelm Leberecht Tempel là người đã tìm ra và đặt tên ra thiên hà ấy vào trước đó.
The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *