The Battle of Piraeus was then fought between Athenian exiles who had defeated the government of the Thirty Tyrants and occupied Piraeus and a Spartan force sent to combat them.

Đang xem: Tyrant là gì, Định nghĩa & Ý nghĩa của từ tyrant, nghĩa của từ tyrant trong tiếng việt

Trận Piraeus sau đó đã xảy ra cuộc chiến đấu giữa những người lưu vong Athen những người đã đánh bại chính phủ của Ba mươi bạo chúa và chiếm Piraeus và một lực lượng Spartan gửi đến chiến đấu cho họ.
Thrasybulus (Greek: Θρασύβουλος) was a tyrant who ruled Syracuse for eleven months during 466 and 465 BC.
During the Napoleonic Wars he was taken seriously by the British press as a dangerous tyrant, poised to invade.
Trong thời kì Chiến tranh Napoléon ông bị báo chí Anh quốc xem như một bạo chúa nguy hiểm, rình rập xâm lược.
The city was founded by Greeks from Aegina and reestablished by Dionysius I the tyrant of Syracuse in the 4th century BC.
Thành phố được thành lập bởi người Hy Lạp từ Aegina và tái lập bởi Dionysius bạo chúa của Siracusa trong thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên.
The state”s motto, Sic Semper Tyrannis, translates from Latin as “Thus Always to Tyrants“, and is used on the state seal, which is then used on the flag.
Khẩu hiệu của gocnhintangphat.comrginia là Sic Semper Tyrannis, đây là một cụm từ trong tiếng Latinh và có thể dịch là “luôn như vậy với các bạo chúa“, và được sử dụng trên ấn của bang, và thông qua đó cũng xuất hiện trên bang kỳ.
“It is the place of the man, to stand at the head of his family, … not to rule over his wife as a tyrant, neither as one who is fearful or jealous that his wife will get out of her place, and prevent him from exercising his authority.
“Người chồng có vị trí đứng đầu trong gia đình, … không phải thống trị người vợ với tư cách là một bạo chúa, cũng không phải với tư cách là một người lo sợ hoặc ganh tị rằng người vợ sẽ tranh giành vị thế và ngăn cản không cho người chồng sử dụng tham quyền của người chồng.
In the course of the campaign, Mao is remembered as a tyrant and held responsible for China”s plight.

Xem thêm: Liệu Chương Trình Im Japan Là Gì Của Nhật Bản, Chương Trình Vì Người Nghèo

Trong suốt chiến dịch, Mao được nhớ đến như một bạo chúa và phải chịu trách nhiệm về hoàn cảnh khó khăn của Trung Quốc.
He manned these triremes with men he considered to be politically dangerous, and instructed Cambyses to execute them; the exiles suspected Polycrates” plan, however, and turned back from Egypt to attack the tyrant.
Ông đã cung cấp số lính thủy cho những triremes này mà ông cho là nguy hiểm về mặt chính trị, và ra chỉ thị Cambyses phải hành quyết họ; những người lưu vong nghi ngờ kế hoạch của Polykrates và quay trở lại từ Ai Cập để tấn công tên bạo chúa.
Hôm nay chúng ta cầu nguyện cho anh em chúng ta… đã nằm xuống dưới xiềng xích trong ngục tù tàn bạo.
Ông được truyền thống coi như một bạo chúa và là kẻ áp bức, người mang lại sự sụp đổ của một triều đại .
It was all good publicity for Diocletian, and it aided in his portrayal of Carinus as a cruel and oppressive tyrant.
Đó là lý do công khai tốt cho Diocletianus, và nó hỗ cho sự miêu tả về Carinus của ông như là một bạo chúa tàn bạo và áp bức.
The 14 October 1973 uprising overthrew the unpopular regime of Field Marshal Thanom Kittikachorn, and saw him flee Thailand together with Field Marshal Praphas Charusathien and Colonel Narong Kittikachorn, collectively known as the “three tyrants“.
Khởi nghĩa ngày 14 tháng 10 năm 1973 lật đổ chế độ Thanom không được lòng dân, khiến ông ta phải đào thoát khỏi Thái Lan cùng các tướng lĩnh Praphas Charusathien và Narong Kittikachorn, gọi chung là “ba bạo chúa“.
Dagocnhintangphat.comd Fury confirmed on Twitter that he would also be involved, pulling “double duty” with Gordon”s new series Tyrant.

Xem thêm:

Dagocnhintangphat.comd Fury xác nhận trên Twitter rằng mình cũng sẽ tham gia, đồng thời sản xuất cùng với loạt phim Tyrant của Gordon.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *