Đang xem: The tmc là gì, tmc là gì, nghĩa của từ tmc

*

Xem thêm: Thực Chất Nội Hàm ' Chính Phủ Kiến Tạo Là Gì ? Cannot Complete This Action

Xem thêm:

Thông tin thuốc tháng 05/2010

Bảng hướng dẫn pha một số kháng sinh dùng đường tĩnh mạch

Stt

Biệt dược

Hòa tan

Dung môi pha loãng

Nồng độ trung bình

Thời gian truyền

Độ ổn định (Nhiệt độ phòng)

Cephalosporin thế hệ 1

01

 

Shinzolin 1g (Cefazolin)

 

10 ml NCPT

   

Tiêm TMC 3-5 phút

24 giờ

 

G5 hoặc NS (50-100ml)

10-20 mg/ml

Truyền TM 30 phút

24 giờ

Cephalosporin thế hệ 2

02

 

Zinacef 750mg (Cefuroxim sodium)

 

Ít nhất 6ml NCPT

 

125mg/ml

Tiêm TMC 3-5 phút

5 giờ

Hòa tan 1.5g cefuroxim vào 15ml NCPT

G5 hoặc NS

Pha loãng với dịch truyền để đạt thể tích 50-100 ml

Truyền TM 30 phút

24 giờ

Cephalosporin thế hệ 3

03

 

Cefotaxim 1g

 

Ít nhất 4 ml NCPT

   

Tiêm TMC 3-5 phút

24 giờ

 

G5 hoặc NS

Hòa tan 1g cefotaxim vào 50ml dịch truyền

Truyền TM 20-30 phút

24 giờ

04

 

Ceftriaxon 1g

 

Hòa tan 1g ceftriaxon trong 10 ml NCPT

 

100 mg/ml

Tiêm TMC 2-4 phút

 
 

G5 hoặc NS

Hòa tan 2g ceftriaxon vào 40 ml dịch truyền

Truyền TM 30 phút

6 giờ

05

 

Cefodimex 1g (Ceftazidim)

 

10 ml NCPT

 

90-100 mg/ml

Tiêm TMC 3-5 phút

12 giờ

 

G5 hoặc NS

Hòa tan 1-2g ceftazidim trong 100ml dịch truyền

Truyền TM

24 giờ

Cephalosporin thế hệ 4

06

 

Maxipime 1g (Cefepime)

 

10 ml NCPT

;

90-100 mg/ml

Tiêm TMC 3-5 phút

18 giờ

 

G5 hoặc NS (50-100ml)

10-20 mg/ml

Truyền TM 20-30 phút

18 giờ

Penicillin phối hợp chất ức chế beta-lactamase

07

 

Augmentin 1.2g (Amoxicillin+Acid clavulanic)

 

20 ml NCPT

   

Tiêm TMC 3-4 phút

Trong vòng 20 phút sau khi hoàn nguyên

20 ml NCPT

NS

Pha loãng dung dịch với 100ml dịch truyền tương hợp

Truyền TM 30-40 phút

4 giờ

08

Tazocin 4.5g (Piperacillin+Tazobactam)

20 ml NCPT

G5 hoặc NS

40 mg piperacillin /ml

Truyền TM 30 phút

24 giờ

09

Timentin 3.2g (Ticarcillin+Acid clavulanic)

20 ml NCPT

G5 hoặc NS

30 mg ticarcillin /ml

Truyền TM 30 phút

12-24 giờ

10

Tienam 500mg (Imipenem+Cilastatin)

100 ml dịch truyền tương hợp

G5 hoặc NS

5mg imipenem /ml

Liều ≤ 500mg : Truyền TM 20-30 phút Liều > 500mg: 40-60 phút

4 giờ

Các kháng sinh khác

11

Amikacin 500mg

 

G5 hoặc NS (100-200ml)

2.5-5 mg/ml

Truyền TM 30-60 phút

24 giờ

12

Vancomycin 1g

20 ml NCPT

G5 hoặc NS (200ml)

5 mg/ml

Truyền TM ít nhất 60 phút

24 giờ

13

Dalacin C 600mg/4ml (Clindamycin)

 

G5 hoặc NS (50ml)

12 mg/ml (Nồng độ tối đa 18mg/ml)

Truyền TM 20-30 phút (Tốc độ tối đa 30mg/phút)

24 giờ

14

Metronidazole 500mg/100ml

Dịch truyền

 

5 mg/ml

Truyền TM 30-60 phút

24 giờ

15

Ciprofloxacin 200mg/100ml

Dịch truyền

 

2 mg/ml

Truyền TM 60 phút

 

16

Tavanic 500mg/100ml (Levofloxacin)

Dịch truyền

 

5 mg/ml

Truyền TM ít nhất 60 phút

3 giờ

Ghi chúNCPT : Nước cất pha tiêmG5 : Glucose 5%NS : Natri chlorid 0.9% Tiêm TMC : Tiêm tĩnh mạch chậmTruyền TM : Truyền tĩnh mạch

Một số lưu ý1. Pha thuốc vào dịch truyền trong trường hợp cần cung cấp một lượng thuốc ổn định trong máu hoặc khi tiêm bắp một lượng thuốc nồng độ cao sẽ gây tổn thương mô.2. Không pha nhiều thuốc vào trong một ống tiêm truyền trừ khi tất cả các thuốc này tương hợp với nhau.3. Các thuốc được pha vào dịch truyền có thành phần phải tương hợp với nhau. Các đường truyền đang có sẵn thì thuận tiện hơn (tiết kiệm thời gian, tránh nhầm liều và giảm nguy cơ nhiễm khuẩn). Không pha thuốc vào dung dịch Mannitol, Natri bicarbonate hay máu.4. Chỉ pha thuốc vào trong dung dịch ngay trước khi sử dụng.5. Nếu có thể thì sử dụng các dịch truyền cơ bản (NaCl 0.9% hoặc Gucose 5%) làm dung môi để giảm thiểu khả năng bất tương hợp của thuốc. Không dùng các dung dịch không chắc chắn về khả năng làm dung môi pha thuốc.6. Dung dịch phải được pha trộn kỹ và kiểm tra các hạt tủa trước khi truyền.7. Kiểm tra bằng mắt các dung dịch sau khi pha trộn và quan sát trực tiếp dưới ánh sáng mắt trời để phân biệt hạt tủa với bọt nước.8. Thực hiện tất cả các thao tác trên đảm bảo vô trùng và sử dụng bộ dây truyền không quá 24 giờ.

Tài liệu tham khảo 1. Dược Thư Quốc Gia Việt Nam – Bộ Y Tế. 2. Vidal Việt Nam 2009. 3. Thông tin kê toa của nhà sản xuất dược phẩm. 4. GlobalRPh IV Dilutions. 5. Bảng tương hợp của thuốc pha truyền – Otsuka OPV Co., Ltd.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *