However, the one conducting a meeting may occasionally draw out those in attendance and stimulate their thinking on the subject by means of supplementary questions.

Đang xem: Nghĩa của từ stimulation là gì, (từ Điển anh nghĩa của từ stimulation

Tuy nhiên, thỉnh thoảng anh điều khiển có thể đặt những câu hỏi phụ để gợi ý cho cử tọa suy nghĩ và phát biểu.
A scientist working at Sydney University”s Auditory Neuroscience Laboratory reports growing egocnhintangphat.comdence that infrasound may affect some people”s nervous system by stimulating the vestibular system, and this has shown in animal models an effect similar to sea sickness.
Một nhà khoa học tại Phòng thí nghiệm Khoa học thần kinh Thính giác tại trường đại học Sydney báo cáo bằng chứng cho thấy sóng hạ âm có thể tác động hệ thần kinh của một số người khi kích thích hệ tiền đình, và những thí nghiệm trên động vật cho thấy tác động giống như say sóng.
Needle handles made with copper and silver get oxidized during use and storage , which reduces their electrical conductigocnhintangphat.comty making them unsuitable for electrical stimulation .
Cán kim làm bằng đồng và bạc thường bị ô-xy hoá trong quá trình sử dụng và bảo quản , có thể làm mất khả năng dẫn điện dẫn đến không kích thích điện .
(2) Pick out a statement or a quoted scripture in this article that you believe will stimulate the interest of the householder.
2) Lựa một lời tuyên bố hoặc một câu Kinh-thánh được trích dẫn trong bài mà bạn tin rằng sẽ làm cho chủ nhà chú ý.
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver.
Somatotropin cũng kích thích gocnhintangphat.comệc tăng trưởng thêm hormone Insulin – như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan.
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission.
Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích.
(Isaiah 55:11) This, in turn, should stimulate us to carry on until we see the final realization of all of God’s promises by Jesus Christ.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công gocnhintangphat.comệc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
8 Recall that Jesus was a master at using questions to get his disciples to express what was on their minds and to stimulate and train their thinking.
8 Hãy nhớ rằng Chúa Giê-su là bậc thầy trong gocnhintangphat.comệc dùng câu hỏi để gợi cho các môn đồ nói lên cảm tưởng của họ, đồng thời để kích thích và phát triển khả năng suy nghĩ của họ.
If we can identify which parts of the brain are activated and stimulated by love , clinicians and therapists might have a deeper understanding of what is going on when treating a love-sick patient , the authors believe .
Nếu chúng ta có thể xác định được phần nào của não được kích hoạt và kích thích bởi tình yêu , bác sĩ và các nhà trị liệu có thể hiểu biết sâu sắc hơn về những gì xảy ra khi điều trị cho một bệnh nhân bị thất tình , các tác giả tin tưởng như vậy .

Xem thêm: Tổng Hợp Về Cấu Trúc Whether Nghĩa Là Gì ? Phân Biệt Whether Và If

It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged.
Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài.
Endeavor to stimulate a desire on the part of people to be subjects of the Kingdom, in which Jesus Christ rules as King.
Hãy cố gắng gợi lòng người ta mong muốn trở thành công dân Nước Trời do Chúa Giê-su Christ làm Vua cai trị.
Stimulants or “uppers” increase mental and/or physical function, hence the opposite drug class of depressants is stimulants, not antidepressants.
Các thuốc kích thích hoặc “nâng tâm trạng” làm tăng chức năng thần kinh và/hoặc thể chất, do đó loại thuốc ức chế là đối nghịch với thuốc kích thích, chứ không phải thuốc với thuốc chống ức chế.
The consequent rise in CO2 tension and drop in pH result in stimulation of the respiratory centre in the brain which eventually cannot be overcome voluntarily.
Hậu quả là lượng CO2 tăng lên và giảm pH dẫn đến sự kích thích trung tâm hô hấp trong não mà cuối cùng không thể vượt qua được với chủ ý.
When we get angry , the heart rate , arterial tension and testosterone production increases , cortisol ( the stress hormone ) decreases , and the left hemisphere of the brain becomes more stimulated .
Khi chúng ta tức giận , nhịp tim , huyết áp động mạch và sự sản xuất hoóc-môn sinh dục nam tăng , cortisol ( hoóc-môn căng thẳng ) giảm , và bán cầu não trái bị kích thích nhiều .
In addition to stimulating our repentance, the very experience of enduring chastening can refine us and prepare us for greater spiritual prigocnhintangphat.comleges.
Ngoài gocnhintangphat.comệc khuyến khích chúng ta hối cải, chính kinh nghiệm của gocnhintangphat.comệc chịu khiển trách có thể cải tiến và chuẩn bị cho chúng ta các đặc ân thuộc linh lớn lao hơn.
Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông.
Một cuộc nghiên cứu ở Nhật cho thấy trò chơi điện tử chỉ kích thích một phần hạn định nào đó của óc trẻ em.
Citing an unqualified labour force and less-developed infrastructure, the Chinese government has encouraged migrants to stimulate competition and change Tibet from a traditional to a market economy with economic reforms set forth by Deng Xiaoping.
Cho là lực lượng lao động không đủ tiêu chuẩn và cơ sở hạ tầng kém phát triển, chính phủ Trung Quốc đã khuyến khích người nhập cư kích thích cạnh tranh và thay đổi Tây Tạng từ nền kinh tế truyền thống sang nền kinh tế thị trường với những cải cách kinh tế do Đặng Tiểu Bình đưa ra.
Warming again made the land hospitable, which brought high rainfall along the eastern coast, stimulating the growth of the state”s tropical rainforests.

Xem thêm: Solid Wood Là Gì – Những Loại Sàn Gỗ Tên Tiếng Anh

Khí hậu ấm trở lại khiến khu vực dễ sống hơn, các cơn mưa lớn dọc theo duyên hải phía đông kích thích sự phát triển của các rừng mưa nhiệt đới trong bang.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *