1. (Tính) Ngắn. § Đối lại với “trường” 長. ◎Như: “đoản đao” 短刀 dao ngắn, “đoản mộng” 短夢 giấc mơ ngắn ngủi.2. (Tính) Non, kém, nông cạn. ◎Như: “đoản tài” 短才 người tài trí kém cỏi, tầm thường.3. (Tính) Chết non, chết yểu. ◎Như: “đoản mệnh” 短命 số mạng yểu.4. (Danh) Khuyết điểm, cái kém cỏi. ◎Như: “sở đoản” 所短 chỗ yếu kém của mình, “thủ trường bổ đoản” 取長補短 lấy cái hay bù cái kém.5. (Động) Thiếu. ◎Như: “đoản cật thiểu xuyên” 短吃少穿 thiếu ăn thiếu mặc.6. (Động) Chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh duẫn Tử Lan văn chi, đại nộ, tốt sử Thượng Quan đại phu đoản Khuất Nguyên ư Khoảnh Tương Vương” 令尹子蘭聞之, 大怒, 卒使上官大夫短屈原於頃襄 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Lệnh doãn Tử Lan biết chuyện, cả giận, sau sai đại phu Thượng Quan gièm Khuất Nguyên với Khoảnh Tương Vương.

Đang xem: Đoản là gì, Đoản văn và Đoạn văn ngắn có gì khác nhau? Đoản là gì, nghĩa của từ Đoản

① Ngắn.② Ngặt, thì giờ ít ỏi gọi là đoản.③ Thiếu thốn, kém. Cái gì mình kém gọi là sở đoản 所短.④ Chỉ điều lỗi của người.⑤ Chết non.
① Ngắn, cộc, cụt: 短刀 Dao ngắn; 夏季晝長夜短 Mùa hè đêm ngắn ngày dài; ② Thiếu: 理短 Thiếu lí, đuối lí; 別人都來了,就短他一個 Những người khác đều đến cả, chỉ thiếu một mình anh ấy; 短你三塊錢 Thiếu anh ba đồng bạc; ③ Khuyết điểm, thiếu sót, sở đoản, chỗ yếu kém: 取長補短 Lấy hơn bù kém, lấy cái hay bù cái dở; 不應該護短 Không nên che giấu khuyết điểm; ④ (văn) Chỉ ra chỗ lầm lỗi sai sót của người khác; ⑤ (văn) Chết non, chết yểu.

Xem thêm: Đấu Thầu Là Gì ? Tìm Hiểu Đôi Điều Về Nhà Thầu Xây Dựng


bổ đoản 補短 • cấp thâm cảnh đoản 汲深綆短 • đoản binh 短兵 • đoản chí 短志 • đoản chí 短至 • đoản chiết 短折 • đoản đả 短打 • đoản đao 短刀 • đoản kiếm 短劍 • đoản kiến 短見 • đoản mệnh 短命 • đoản thiên 短篇 • đoản xứ 短處 • khí đoản 氣短 • lộng đoản 弄短 • ngũ đoản thân tài 五短身材 • sở đoản 所短 • tầm đoản lộ 尋短路 • xả đoản 捨短

Xem thêm: Xin Giới Thiệu Wex Là Gì ? Thông Tin Mới Nhất Về Sàn Wex Cựu Giám Đốc Điều Hành Của Sàn Giao Dịch Wex

• Bốc cư – 卜居 (Khuất Nguyên)• Du Châu sĩ Nghiêm lục thị ngự bất đáo, tiên há giáp – 渝州候嚴六侍禦不到,先下峽 (Đỗ Phủ)• Đậu diệp hoàng (Thụ đầu sơ nhật bột cưu minh) – 豆葉黃(樹頭初日鵓鳩鳴) (Trần Khắc)• Đông dạ tống nhân – 冬夜送人 (Giả Đảo)• Hạo ca hành – 浩歌行 (Bạch Cư Dị)• Hiểu lũng quán phu – 曉隴灌夫 (Cao Bá Quát)• Kim Lăng tửu tứ lưu biệt – 金陵酒肆留別 (Lý Bạch)• Quốc thương – 國殤 (Khuất Nguyên)• Thanh thanh thuỷ trung bồ kỳ 3 – 青青水中蒲其三 (Hàn Dũ)• Tòng dịch thứ thảo đường phục chí Đông Đồn mao ốc kỳ 2 – 從驛次草堂復至東屯茅屋其二 (Đỗ Phủ)

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *