Hiện nay, lĩnh vực xây dựng rất phổ biến và thông dụng. Đây là lĩnh vực có xu hướng phát triển rất mạnh trong tương lai.

Đang xem: Chủ Đầu tư tiếng anh là gì, giải nghĩa chủ Đầu tư trong tiếng anh

Xem thêm: ” Yamato Nadeshiko Là Gì ? Yamato Nadeshiko Có Nghĩa Là Gì

Vì thế, bạn nên có những kiến thức chuyên ngành vững vàng để tự tin giao tiếp bằng tiếng Anh với các đối tác. Vậy chủ đầu tư trong tiếng Anh là gì? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu trong bài viết này và những từ vựng xung quanh nhé!

Chủ đầu tư tiếng Anh là gì

Chủ đầu tư trong tiếng Anh và cách phát âm của cụm từ tiếng Anh chủ đầu tư.

Chủ đầu tư /ɪnˈvestər/ : Investor

Chủ đầu tư là một tổ chức (hay người nào đó) được giao thay mặt chủ sở hữu vốn hay là người (hoặc tổ chức) sở hữu vốn, cũng là chủ đầu tư về xây dựng các công trình nhằm quản lý và sử dụng vốn trong quá trình thực hiện dự án. Chủ đầu tư có quyền dừng thi công lại, khi khắc phục hậu quả, khi vi phạm các quy định hay xử lý một vấn đề nào đó có liên quan.

*

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Xem thêm: Đâu Là Sự Khác Biệt Giữa ” Well Being Là Gì, Nghĩa Của Từ Well

STT Từ vựng Nghĩa
1 allowable load tải trọng cho phép
2 alloy steel thép hợp kim
3 alternate load tải trọng đổi dấu
4 anchor sliding độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
5 anchorage length chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
6 angle bar thép góc
7 angle brace (angle tie in the scaffold) thanh giằng góc ở giàn giáo
8 antisymmetrical load tải trọng phản đối xứng
9 apex load tải trọng ở nút (giàn)
10 architectural concrete bê tông trang trí
11 area of reinforcement diện tích cốt thép
12 armoured concrete bê tông cốt thép
13 arrangement of longitudinal reinforcement cut-out bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm
14 arrangement of reinforcement bố trí cốt thép
15 articulated girder dầm ghép
16 asphaltic concrete bê tông atphan
17 assumed load tải trọng giả định, tải trọng tính toán
18 atmospheric corrosion resistant steel thép chống rỉ do khí quyển
19 average load tải trọng trung bình
20 axial load tải trọng hướng trục
21 axle load tải trọng lên trục
22 bag bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
23 bag of cement bao xi măng
24 balance beam đòn cân; đòn thăng bằng
25 balanced load tải trọng đối xứng
26 balancing load tải trọng cân bằng
27 ballast concrete bê tông đá dăm
28 bar (reinforcing bar) thanh cốt thép
29 basement of tamped concrete móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông
30 basic load tải trọng cơ bản
31 braced member thanh giằng ngang
32 bracing giằng gió
33 bracing beam dầm tăng cứng
34 bracket load tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn
35 brake beam đòn hãm, cần hãm
36 brake load tải trọng hãm
37 breaking load tải trọng phá hủy
38 breast beam tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va,
39 breeze concrete bê tông bụi than cốc
40 brick gạch
41 buffer beam thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa)
42 builder’s hoist máy nâng dùng trong xây dựng
43 building site công trường xây dựng
44 building site latrine nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
45 build-up girder dầm ghép
46 built up section thép hình tổ hợp
47 bursting concrete stress ứng suất vỡ tung của bê tông
48 dry concrete bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
49 dry guniting phun bê tông khô
50 duct ống chứa cốt thép dự ứng lực
51 dummy load tải trọng giả
52 during stressing operation trong quá trình kéo căng cốt thép
53 dynamic load tải trọng động lực học
54 early strength concrete bê tông hóa cứng nhanh
55 eccentric load tải trọng lệch tâm
56 effective depth at the section chiều cao có hiệu
57 guard board tấm chắn, tấm bảo vệ
58 gunned concrete bê tông phun
59 gusset plate bản nút, bản tiết điểm
60 gust load (hàng không) tải trọng khi gió giật
61 gypsum concrete bê tông thạch cao
62 h- beam dầm chữ h
63 half- beam dầm nửa
64 half-latticed girder giàn nửa mắt cáo
65 hanging beam dầm treo
66 radial load tải trọng hướng kính
67 radio beam (-frequency) chùm tần số vô tuyến điện
68 railing lan can trên cầu
69 railing load tải trọng lan can
70 rammed concrete bê tông đầm
71 rated load tải trọng danh nghĩa
72 ratio of non- prestressing tension reinforcement tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
73 ratio of prestressing steel tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
74 ready-mixed concrete bê tông trộn sẵn
75 rebound number số bật nảy trên súng thử bê tông
76 split beam dầm ghép, dầm tổ hợp
77 sprayed concrete bê tông phun
78 sprayed concrete, shotcrete bê tông phun
79 spring beam dầm đàn hồi
80 square hollow section thép hình vuông rỗng
81 stack of bricks đống gạch, chồng gạch
82 stacked shutter boards (lining boards) đống van gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
83 stainless steel thép không gỉ
84 stamped concrete bê tông đầm
85 standard brick gạch tiêu chuẩn
86 web girder giàn lưới thép, dầm đặc
87 web reinforcement cốt thép trong sườn dầm
88 welded plate girder dầm bản thép hàn
89 welded wire fabric (welded wire mesh) lưới cốt thép sợi hàn
90 wet concrete vữa bê tông dẻo
91 wet guniting phun bê tông ướt
92 wheel load áp lực lên bánh xe
93 wheelbarrow xe cút kít, xe đẩy tay
94 whole beam dầm gỗ
95 wind beam xà chống gió
96 junior beam dầm bản nhẹ
97 laminated beam dầm thanh
98 laminated steel thép cán
99 lap mối nối chồng lên nhau
100 laser beam chùm tia laze
101 normal weight concrete cốt thép thường (không dự ứng lực)
102 no-slump concrete bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0)
103 oblique angled load tải trọng xiên, tải trọng lệch
104 of laminated steel bằng thép cán
105 off-form concrete bê tông trong ván khuôn
106 operating load tải trọng làm việc
107 optimum load tải trọng tối ưu
108 ordinary structural concrete bê tông trọng lượng thông thường
109 oscillating load tải (trọng) dao động
110 outside cellar steps cửa sổ buồng công trình phụ
111 overall depth of member chiều cao toàn bộ của cấu kiện
112 overlap nối chồng
113 over-reinforced concrete bê tông có quá nhiều cốt thép
114 panel girder dầm tấm, dầm panen
115 parabolic girder dầm dạng parabôn
116 parallel girder dầm song song
117 parapet thanh nằm ngang song song của rào chắn bảo vệ trên cầu (tay vịn lan cancầu)
118 partial load tải trọng từng phần
119 partial prestressing kéo căng cốt thép từng phần
120 pay load tải trọng có ích
121 peak load tải trọng cao điểm
122 perforated cylindrical anchor head đầu neo hình trụ có khoan lỗ
123 perfume concrete tinh dầu hương liệu
124 perimeter of bar chu vi thanh cốt thép
125 periodic load tải trọng tuần hoàn
126 permanent load tải trọng không đổi; tải trọng thường xuyên
127 permeable concrete bê tông không thấm
128 permissible load tải trọng cho phép
129 phantom load tải trọng giả
130 pile bottom level cao độ chân cọc
131 pile foundation móng cọc
132 pile shoe /paɪl ʃuː/, phần bọc thép gia cố mũi cọc
133 plain bar thép trơn
134 plain concrete bê tông không cốt thép, bê tông thường
135 Plain concrete, unreinforced concrete bê tông không cốt thép
136 plain girder dầm khối
137 plain round bar cốt thép tròn trơn
138 plane girder dầm phẳng
139 plank platform /plæŋk ˈplæt.fɔːm/, (board platform) sàn lát ván
140 plaster /ˈplɑː.stər/, thạch cao
141 plaster concrete bê tông thạch cao
142 plastic concrete bê tông dẻo
143 plate /pleɪt/, thép bản
144 plate bearing gối bản thép
145 plate girder dầm phẳng, dầm tấm
146 plate load tải anôt
147 plate steel /pleɪt stiːl/, thép bản
148 platform railing /ˈplæt.fɔːm ˈreɪ.lɪŋ/, lan can/tay vịn sàn (bảo hộ lao động)
149 plumb bob (plummet) dây dọi, quả dọi (bằng chì)
150 plywood /ˈplaɪ.wʊd/, gỗ dán (ván khuôn)
151 point load tải trọng tập trung
152 pony girder dầm phụ
153 poor concrete bê tông nghèo, bê tông gày
154 porosity /pɔːˈrɒs.ə.ti/, độ xốp rỗng (của bê tông)
155 portland cement concrete bê tông xi măng pooclan
156 portland-cement, portland concrete bê tông ximăng
157 post-stressed concrete bê tông ứng lực sau
158 post-tensioned concrete bê tông ứng lực sau
159 posttensioning (apres betonage) phương pháp kéo căng sau khi đổ bê tông
160 precast concrete bê tông đúc sẵn
161 precast concrete pile cọc bê tông đúc sẵn
162 precasting yard xưởng đúc sẵn kết cấu bê tông
163 prefabricated concrete bê tông đúc sẵn
164 prepact concrete bê tông đúc từng khối riêng
165 pressure load tải trọng nén
166 prestressed concrete bê tông cốt thép dự ứng lực
167 prestressed concrete pile cọc bê tông cốt thép dự ứng lực
168 prestressed girder dầm dự ứng lực
169 prestressing bed bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực
170 prestressing by stages kéo căng cốt thép theo từng giai đoạn
171 prestressing steel thép dự ứng suất
172 prestressing steel, cable cốt thép dự ứng lực
173 prestressing teel strand cáp thép dự ứng lực
174 prestressing time thời điểm kéo căng cốt thép
175 pretensioning (avant betonage) phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tông
176 printing beam (máy tính) chùm tia in
177 proof load tải trọng thử
178 protection against corrosion /prəˈtek.ʃən əˈɡenst kəˈrəʊ.ʒən/, bảo vệ cốt thép chống rỉ
179 protective concrete cover lớp bê tông bảo hộ
180 pulsating load tải trọng mạch động
181 pumice concrete bê tông đá bọt
182 pump concrete bê tông bơm
183 pumping concrete bê tông bơm
184 put in the reinforcement case đặt vào trong khung cốt thép
185 putlog (putlock) thanh giàn giáo, thanh gióng
186 quaking concrete bê tông dẻo
187 quality concrete bê tông chất lượng cao
188 quiescent load tải trọng tĩnh
189 racking back đầu chờ xây
190 racking load tải trọng dao động
191 radial load tải trọng hướng kính
192 radio beam (-frequency) chùm tần số vô tuyến điện
193 railing /ˈreɪ.lɪŋ/, lan can trên cầu
194 railing load tải trọng lan can
195 rammed concrete bê tông đầm
196 rated load tải trọng danh nghĩa
197 ratio of non- prestressing tension reinforcement tỷ lệ hàm lượng cốt thép thườngtrong mặt cắt
198 ratio of prestressing steel tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
199 ready-mixed concrete bê tông trộn sẵn
200 rebound number /ˌriːˈbaʊnd ˈnʌm.bər/, số bật nảy trên súng thử bê tông

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *