Đa số mọi người thường gặp khó khăn với toán học trong tiếng Anh, hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh nhé.

Đang xem: Các phép chia tiếng anh là gì, phép cộng trừ nhân chia tiếng anh

Trong nội dung bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các phép tính cùng những từ vựng liên quan đến toán học trong tiếng anh nhé.

Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phổ biến trong tiếng Anh

Phép tính cộng (Addition)

Để biểu thị cho dấu cộng, các bạn có thể sử dụng từ plus, make, and, còn với từ vựng thể hiện kết quả thì dùng động từ equal hay “to be”.

*

Ví dụ : với bài toán sau 7 + 4 = 11

Phép tính trừ (Subtraction)

Để thể hiện cho dấu trừ, các bạn sử dụng từ “minus” hay giới từ “from” với cách nói ngược lại. Còn để thể hiện kết quả của phép tính trừ, bạn có thể dùng từ “equal” hay “to be”.

Xem thêm: Những Câu Nói Hay Về Tuổi Thanh Xuân Là Gì, Thanh Xuân Là Gì

Ví dụ : với bài toán sau 11 – 7 = 4

Phép tính nhân (Multiplication)

Để biểu thị cho dấu cộng, các bạn có thể sử dụng từ times hay multiplied by, hay bạn cũng có thể 2 số nhân liên tiếp với nhau(số nhân thứ 2 ở dạng số nhiều) , còn với từ vựng thể hiện kết quả thì dùng động từ equal hay “to be”.

Vì dụ: với bài toán 5 x 6 = 30

Phép tính chia (Division)

Để thể hiện cho dấu trừ, các bạn sử dụng từ divided by, hay dùng từ “into” với cách nói ngược lại. Còn để thể hiện kết quả của phép tính trừ, bạn có thể dùng từ “go” , “equal” hay “to be”.

Ví dụ : với bài toán 20 ÷ 5 = 4

Các từ vựng tiếng Anh khác về toán học

*

Hình học

Collinear: Cùng đường thẳngCoplanar: Cùng một mặt phẳngCircumference: Chu viChord: Dây cungCentral angle: Góc ở tâmArc: Cung (Minor arc: cung nhỏ; major arc: cung lớn)Alternate interior: So le trong (Không nhất thiết phải bằng nhauAlternate exterior: So le ngoài (Không nhất thiết phải bằng nhau)Adjacent pair: Cặp góc kề nhauAcute: Nhọn (Acute angle: góc nhọn; acute triangle: tam giác nhọn)Equilateral triangle: Tam giác đềuDiameter: Đường kínhDecagon: Thập giácCylinder: Hình trụCubic: Đơn vị khối ( Cm3: cubic centimeters,…)Cube: Hinh khốiCorresponding pair: Cặp góc đồng vị (Không nhất thiết phải bằng nhau)Congruent: Bằng nhauCone: Hình nónConcentric : Đồng tâmComplementary: Phụ nhau (Không kề với nhau)abscissae: Hoành độabscissa: Hoàng độHexagon: Lục giácHeptagon: Thất giácIsosceles triangle: Tam giác cânKites: Tứ giác có 2 cặp cạnh kề bằng nhauInterior angle: Góc có đỉnh nằm trong đường trònInscribed angle: Góc nội tiếpPerimeter: chu vimedian: trung tuyếnSimilar triangles: tam giác đồng dạng.rectangular parallelepiped: hình hộp chữ nhậtprism; cylinder: hình lăng trụ

Đại số

total ~: Gia tốc toàn phầnsupplemental ~: Gia tốc tiếp tuyếnrelative ~: Gia tốc tương đốinormal ~: Gia tốc pháp tuyếnlocal ~: Gia tốc địa phươnginstantaneous ~: Gia tốc tức thờicentripetal ~: Gia tốc hướng tâmaverage ~: Gia tốc trung bìnhangular ~: Gia tốc góc~ of translation: Gia tốc tịnh tiến~ of gravity: Gia tốc trọng trường~ of convergence: Gia tốc hội tụaccelerate: 1. (n.) Gia tốc; 2. (v.) tăng tốc độabridge: Rút gọn, làm tắtFraction: Phân sốdifference: hiệuspeed: vận tốccircumscribed: ngoại tiếpcyclic: nội tiếp (adj)quotient: thương sốsum: tổngsimilar; congruent: đồng dạngroot (of equation); solution (algebra): nghiệminequality: bất đẳng thứcarea: diện tíchabut: (a.): Chung biên, kề sátabsolute value: Giá trị tuyệt đốiabsolute: Tuyệt đốiAbelian: có tính giao hoán (đặt theo tên nhà toán học Abel)abbreviate: Viết tắt; nhiều khi được viết tắt thành abv.abacus: Bàn tínhadder: Bộ cộngacyclicity: Tính không tuần hoàn, tính xilicaccumulator: Bộ đếmacyclic: (a.) Không tuần hoàn, phi tuần hoànacnode : Điểm cô lập (của đường cong)accurate: Chính xácaccuracy: Độ chính xácaddend: Số hạng (của tổng)additivity: (tính chất) cộng tínhadditive: Cộng tínhamplitude ~: Bộ cộng biên độalgebraic ~: Bộ cộng đại sốadd: Cộng vào, thêm vào, bổ sungadjoint: Liên hợpadjoin: Kề, nối, chung biênadinfinitum (Latin): Vô cùngaerodynamics: Khí động lực họcaerostatic: Khí tĩnh họcaerodynamic: Khí động lựcproduct : Tập hợp tíchinfinite : Tập hợp vô hạnfinite : Tập hợp hữu hạnbounded : Tập hợp bị chặnaggregate: 1. (n.) Tập hợp, bộ; 2, (v.) tụ tập lạiaffinor: Afinơ, toán từ biến đổi tuyến tínhaffinity: Phép biến đối afinaggregation: Sự tổng hợpagreement: Quy ướclinear : Sự gộp tuyến tính

Trong tiếng anh , không phải nhớ hết các từ vựng là có thể áp dụng vào các câu nói thông dụng, mà còn phải biết cách sử dụng các túc từ.

Xem thêm: Giám Đốc Chiến Lược Zenith Hoa Kỳ: “Share Of Voice ( Sov Là Gì

Hy vọng các thông tin về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tiếng Anh sẽ hỗ trợ các bạn trong quá trình học anh văn được tốt hơn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *